1-
|
Đặc điểm nào sau đây không phải của ARN?
|
|
A -
|
Có 2 mạch xoắn với nhau
|
|
B -
|
Được xếp vào nhóm phân tử có kích thước và khối lượng lớn
|
|
C -
|
Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
|
|
D -
|
Là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử
|
2-
|
Đặc điểm chung của ADN và ARN là:
|
|
A -
|
Đều có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
|
|
B -
|
Đều có cấu trúc 2 mạch
|
|
C -
|
Đều có cấu trúc 1 mạch
|
|
D -
|
Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
|
3-
|
Lớp mỡ dày của động vật ngủ động có tác dụng:
|
|
A -
|
Chống thoát hơi nước
|
|
B -
|
Cấu tạo nên các hoocmôn
|
|
C -
|
Dự trữ năng lượng
|
|
D -
|
Cấu tạo nên màng tế bào
|
4-
|
Sự gia tăng nồng độ cơ chất quá nhiều sẽ ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?
|
|
A -
|
Làm mất hoạt tính enzim
|
|
B -
|
Làm giảm hoạt tính enzim
|
|
C -
|
Không tăng hoạt tính của enzim
|
|
D -
|
Làm tăng hoạt tính enzim
|
5-
|
Các đơn phân của phân tử ADN khác nhau với đơn phân của ARN ở thành phần nào?
|
|
A -
|
Bazơnitơ, Axit H3PO4 và Đường
|
|
B -
|
Đường, Axit H3PO4
|
|
C -
|
Bazơnitơ, Axit H3PO4
|
|
D -
|
Bazơnitơ, Đường
|
6-
|
Nhóm sinh vật có đặc điểm như tế bào nhân thực, đa bào, tự dưỡng và sống cố đinh thuộc giới nào?
|
|
A -
|
Giới Nấm
|
|
B -
|
Giới khởi sinh
|
|
C -
|
Giới Thực vật
|
|
D -
|
Giới Nguyên sinh
|
7-
|
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt nguyên tố vi lượng và đa lượng?
|
|
A -
|
Hàm lượng nguyên tố đó trong khối lượng chất sống của cơ thể
|
|
B -
|
Sự có mặt của các nguyên tố đó trong tế bào
|
|
C -
|
Mối quan hệ giữa các nguyên tố trong tế bào
|
|
D -
|
Vai trò của các nguyên tố đó trong tế bào
|
8-
|
Khi cho tế bào thực vật vào một loại dung dịch, một lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là gì?
|
|
A -
|
Dung dịch có nồng độ chất hoà tan bằng nồng độ dịch tế bào
|
|
B -
|
Phản ứng tự vệ của tế bào trong môi trường lạ
|
|
C -
|
Dung dịch có nồng độ chất hoà tan cao hơn nồng độ dịch tế bào
|
|
D -
|
Dung dịch có nồng độ chất hoà tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào
|
9-
|
Phôtpholipit có cấu trúc gồm:
|
|
A -
|
1 phân tử glixerol liên kết với 2 axít béo và 1 nhóm phôtphat
|
|
B -
|
1 phân tử glixerol liên kết với 2 axít béo và 2 nhóm phôtphat
|
|
C -
|
1 phân tử glixerol liên kết với 1 axít béo và 1 nhóm phôtphat
|
|
D -
|
1 phân tử glixerol liên kết với 1 axít béo và 2 nhóm phôtphat
|
10-
|
Những giới nào thuộc sinh vật nhân thực?
|
|
A -
|
Giới Khởi sinh, Nguyên sinh, Động vật, Thực vật
|
|
B -
|
Giới Nguyên sinh, Nấm, Động vật, Nguyên sinh
|
|
C -
|
Giới Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật
|
|
D -
|
Giới Nguyên sinh, Nấm, Động vật, Thực vật
|