Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 60
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:49:54 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một gen dài 2040A0, khi gen sao mó 1 lần, môi trường nội bào đó cung cấp 200G và 150X. Số lượng từng loại nucleotit của gen nói trên là
  A - 
A = T = 150, G = X = 20
  B - 
A = T = 850, G = X = 350
  C - 
A = T = 250, G = X = 350
  D - 
A = T = 200, G = X = 150
2-
Môt tế bào loài A nguyên phân một số lần liên tiếp đã lấy từ môi trường nội bào 140 NST đơn. Biết rằng ở kỳ sau của nguyên phân người ta đếm được ở một tế bào có 40 NST đơn số lần nguyên phân của tế bào trên là:
  A - 
2 lần
  B - 
4 lần
  C - 
5 lần
  D - 
3 lần
3-
Một tế bào sinh dưỡng của người ở giai đoạn trước khi bước vào nguyên phân có số crômatit là:
  A - 
92 crômatit
  B - 
96 crromatit
  C - 
46 crômatit
  D - 
23 crômatit
4-
Phân tử ADN trong NST của 1 loài sinh vật có 107 cặp Nuclêôtit. Lúc NST này xoắn cực đại thì dài 3,4μm vậy ADN này đã co ngắn
  A - 
1000 lần
  B - 
3400 lần
  C - 
10000 lần
  D - 
5000 lần
5-
Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp ADN và tổng hợp mARN:
1. Loại enzim xúc tác
2. Kết quả tổng hợp
3. Nguyên liệu tổng hợp
4. Động lực tổng hợp
5. Chiều tổng hợp
  A - 
1, 2, 3, 4
  B - 
2, 4, 5
  C - 
1, 3, 5
  D - 
1, 2, 4, 5
6-
Cho B có chiều dài 0,51 μm. Gen này có 3900 liên kết hyđrô. Số lượng từng loại Nuclêôtit của gen là:
  A - 
A = T= 900, G = X = 600
  B - 
A = T 450, G = X = 1050
  C - 
A = T = 600, G = X = 900
  D - 
A = T 1050, G = X = 450
7-
Một tế bào sinh dục đực nguyên phân một số lần liên tiếp k tạo ra các tế bào con, tất cả các tế bào này đều giảm phân và tạo ra 128 tinh trùng. Nếu hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25%. số lần nguyên phân và số hợp tử tạo ra là
  A - 
k = 5, 32 hợp tử
  B - 
k = 6, 36 hợp tử
  C - 
k = 4, 32 hợp tư
  D - 
k = 6, 64 hợp tử
8-
Ở gà, 2n = 78, có 60 tế bào sinh tinh thực hiện giảm phân tạo giao tử. Số tinh trùng được tạo thành và tổng số nguyên liệu tương đương nhiễm sắc thể (NST) đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình này là
  A - 
240 tinh trùng, 2340 NST đơn
  B - 
60 tinh trùng, 4680 NST đơn
  C - 
60 tinh trùng, 2340 NST đơn
  D - 
240 tinh trùng, 4680 NST đơn
9-
Thời gian giải mã trên một phân tử mARN là 55,4s. mối riboxom trượt hết chiều dài của mARN mất 50s. khoảng cách thời gian giữa 2 riboxom kế tiếp là 0,9s. Số riboxom đã trượt trên phân tử mARN là:
  A - 
8 riboxom
  B - 
7 riboxom
  C - 
6 riboxom
  D - 
9 riboxom
10-
Di truyền học hiện đại đã chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc
  A - 
Nữa gián đoạn
  B - 
Bán bảo toàn
  C - 
Bổ sung
  D - 
Bổ sung, bán bảo toàn, nửa gián đoạn
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 40
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 20
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 26
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 33
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 72
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 33
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 44
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 38
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 70
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 27
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 51
Giảm Phân - 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters