Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 14 - Phần 01
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:39:50 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B là một nút sóng) có bước sóng λ. Biết rằng nếu đặt tai tại A thì âm không nghe được. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
  A - 
Số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 0,5
  B - 
Số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/λ) + 1
  C - 
Số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/λ) + 1
  D - 
Số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 1
2-
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
  A - 
Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
  B - 
Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
  C - 
Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
  D - 
Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
3-
Chọn kết luận sai khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha.
  A - 
Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 120o.
  B - 
Động cơ không đồng bộ ba pha thì rôto là một số khung dây dẫn kín.
  C - 
Máy dao điện ba pha thì rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay.
  D - 
Động cơ không đồng bộ ba pha thì ba cuộn dây của stato là phần ứng.
4-
Chọn phương án sai.
  A - 
Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện.
  B - 
Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp.
  C - 
Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép.
  D - 
Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau.
5-
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U.sin(100πt)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với Ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị :
  A - 
60 (V).
  B - 
120 (V).
  C - 
90 (V).
  D - 
60 (V).
6-
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
  A - 
750 vòng/phút
  B - 
3000 vòng/phút
  C - 
500 vòng/phút
  D - 
1500 vòng/phút
7-
Đặt điện áp u = 100.cos(ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
  A - 
50 W.
  B - 
50 W.
  C - 
50 W.
  D - 
100 W.
8-
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220.cos(100πt − ) , t tính bằng giây (s). Tính từ thời điểm 0 s, tìm thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm ?
  A - 
3/200 s.
  B - 
3/400 s.
  C - 
1/200 s .
  D - 
1/400 s .
9-
Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,00005/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u = Uocos(100πt - π/4 ) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch
i = 2.cos(100πt - π/12) (A). Xác định L.
  A - 
L = 0,4/π (H)
  B - 
L = 0,6/π (H)
  C - 
L = 1/π (H)
  D - 
L = 0,5/π (H)
10-
Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = Uocos(100πt - π/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,75 (A). Tính Uo.
  A - 
220 (V)
  B - 
110 (V)
  C - 
220 (V)
  D - 
440 (V)
11-
Tìm pháp biểu sai về điện từ trường biến thiên.
  A - 
Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
  B - 
Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
  C - 
Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong hở.
  D - 
Đường sức điện trường xoáy là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường .
12-
Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 (μJ) bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian π/4000 (s) lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây.
  A - 
L = 1 H
  B - 
L = 0,125 H
  C - 
L = 0,25 H
  D - 
L = 0,5 H
13-
Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 (μH) và tụ điện có điện dung 2000 (pF). Điện tích cực đại trên tụ là 5 (μC). Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 (Ω), để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu?
  A - 
36 (mW)
  B - 
15,625 (W)
  C - 
36 (μW)
  D - 
156,25 (W)
14-
Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C1 và C2 thì tần số dao động lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm không thay đổi.
  A - 
4 MHz
  B - 
5 MHz
  C - 
2,4 MHz
  D - 
1,2 MHz
15-
Chọn phương án sai.
  A - 
Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
  B - 
Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh
  C - 
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
  D - 
Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối.
16-
Phát biểu nào sau đây là sai?
  A - 
Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hóa học của một vật.
  B - 
Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất.
  C - 
Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương.
  D - 
Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh.
17-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách hai khe hẹp D = 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đọan bao nhiêu?
  A - 
Dời lại gần hai khe 0,5m
  B - 
Dời ra xa hai khe 0,5m
  C - 
Dời lại gần hai khe 3m
  D - 
Dời ra xa hai khe 3m
18-
Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu tại mặt đất là:
  A - 
Quang phổ liên tục
  B - 
Quang phổ vạch
  C - 
Quang phổ hấp thụ của khí quyển Trái Đất
  D - 
Quang phổ hấp thụ của khí quyển Mặt Trời
19-
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,4 μm. Xác định λ1 để vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 μm trùng với một vân tối của λ1. Biết 0,38 μm ≤ λ1 ≤ 0,76 μm.
  A - 
0,6 μm
  B - 
8/15 μm
  C - 
7/15 μm
  D - 
0,65 μm
20-
Chọn phương án sai khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngoài.
  A - 
Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron.
  B - 
Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn.
  C - 
Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài.
  D - 
Cả hai hiện tượng electron được giải phóng thoát khỏi khối chất.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 109
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 170
Luyện thi đại học - Vật lý - Đề 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 66
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 209
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2009 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 185
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2011 - Phần 4
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 169
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2008 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 97
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 17 - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2008 - Phần 3
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters