Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2008 - Phần 3
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 05:06:14 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một thấu kính mỏng làm bằng thuỷ tinh giới hạn bởi hai mặt cầu đặt trong không khí. Thấu kính này là thấu kính phân kỳ khi:
  A - 
hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lồi.
  B - 
bán kính mặt cầu lồi nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm.
  C - 
bán kính mặt cầu lồi bằng bán kính mặt cầu lõm.
  D - 
hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lõm.
2-
Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ −2 điốp sát mắt thì nhìn rõ được vật ở vô cùng mà mắt không phải điều tiết. Khi không đeo kính, điểm cực viễn của mắt người này cách mắt:
  A - 
50 cm.
  B - 
25 cm.
  C - 
75 cm.
  D - 
100 cm.
3-
Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng:
  A - 
9 cm.
  B - 
15 cm.
  C - 
12 cm.
  D - 
6 cm.
4-
Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính phân kỳ. Khi tịnh tiến AB dọc theo trục chính ra xa thấu kính thì ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính:
  A - 
lớn dần và dịch lại gần thấu kính.
  B - 
nhỏ dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính.
  C - 
lớn dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính.
  D - 
nhỏ dần và dịch lại gần thấu kính.
5-
Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính phân kỳ. Tiêu cự của thấu kính có độ lớn 10 cm. Khi AB ở vị trí cách thấu kính 10 cm thì ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính là:
  A - 
ở xa vô cùng.
  B - 
ảo và có độ phóng đại dài bằng
  C - 
ảo và có độ phóng đại dài bằng 2.
  D - 
thật và có độ phóng đại dài bằng −
6-
Một kính thiên văn quang học gồm vật kính là thấu kính có độ tụ +0,5 điốp và thị kính là thấu kính có độ tụ +25 điốp. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể từ Trái Đất bằng kính thiên văn này ở trạng thái mắt không điều tiết. Độ bội giác của kính, khoảng cách giữa vật kính và thị kính lần lượt là:
  A - 
100 và 204 cm.
  B - 
50 và 209 cm.
  C - 
50 và 204 cm.
  D - 
100 và 209 cm.
7-
Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một gương cầu và cách gương 25 cm cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’cùng chiều với vật AB và cao gấp 4 lần AB. Tiêu cự của gương này bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ bằng +25 điốp. Mắt đặt sát sau kính để quan sát ảnh của vật trong trạng thái mắt không điều tiết thì vật phải đặt cách kính một đoạn:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Một lăng kính có góc chiết quang 30o và chiết suất tuyệt đối bằng , đặt trong không khí. Khi chiếu chùm sáng hẹp, đơn sắc nằm trong thiết diện thẳng của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì chùm sáng truyền thẳng đến mặt bên thứ hai của lăng kính. Góc lệch giữa chùm tia ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính so với chùm tia tới mặt bên thứ nhất của lăng kính bằng:
  A - 
15o.
  B - 
30o.
  C - 
25o.
  D - 
45o.
10-
Trên vành của một kính lúp có ghi X2,5. Dựa vào kí hiệu này, ta xác định được:
  A - 
tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 2,5 cm.
  B - 
độ bội giác của kính lúp bằng 2,5 khi mắt ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25 cm.
  C - 
tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 10 cm.
  D - 
độ tụ của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng +2,5 điốp.
11-
Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng:
  A - 
8 s.
  B - 
12 s.
  C - 
24 s.
  D - 
16 s.
12-
Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tốc góc của vật có độ lớn bằng 2 rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là:
  A - 
0,7 kg.m2.
  B - 
2,0 kg.m2.
  C - 
1,2 kg.m2.
  D - 
1,5 kg.m2.
13-
Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với:
  A - 
  B - 
  C - 
t.
  D - 
t2.
14-
Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định Δ1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục Δ1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định Δ2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục Δ2 là I2 = 4 kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
15-
Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động:
  A - 
cưỡng bức.
  B - 
duy trì.
  C - 
tự do.
  D - 
tắt dần.
16-
Một thanh cứng có chiều dài 1,0 m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng:
  A - 
15,0 kg.m2/s.
  B - 
10,0 kg.m2/s.
  C - 
7,5 kg.m2/s.
  D - 
12,5 kg.m2/s.
17-
Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở đầu A và một giá đỡ ở điểm C trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu trọng lượng của thanh thì giá đỡ ở điểm C phải cách đầu B của thanh một đoạn:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
18-
Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là sai ?
  A - 
Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
  B - 
Phôtôn luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong không khí.
  C - 
Tốc độ của các phôtôn trong chân không là không đổi.
  D - 
Động lượng của phôtôn luôn bằng không.
19-
Cho ba quả cầu nhỏ khối lượng tương ứng là m1, m2 và m3 được gắn lần lượt tại các điểm A, B và C (B nằm trong khoảng AC) trên một thanh cứng có khối lượng không đáng kể. Biết m1 = 1 kg, m3 = 4 kg và BC = 2AB. Để hệ (thanh và ba quả cầu) có khối tâm nằm tại trung điểm của BC thì:
  A - 
m2 = 1,5 kg.
  B - 
m2 = 2,5 kg.
  C - 
m2 = 2 kg.
  D - 
m2 = 3 kg.
20-
Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Minh Lam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 113
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 208
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 212
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 137
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2011 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 89
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 08 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2009 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 01 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 09 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 77
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2009 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 53
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 151
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 42
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters