1-
|
Theo quan điểm hiện đại, axit nuclêic được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống vì
|
|
A -
|
có vai trò quan trọng trong sinh sản ở cấp độ phân tử.
|
|
B -
|
có vai trò quan trọng trong di truyền.
|
|
C -
|
có vai trò quan trọng trong sinh sản và di truyền.
|
|
D -
|
là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể.
|
2-
|
Theo quan điểm hiện đại, prôtêin được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của sự
sống vì
|
|
A -
|
có vai trò quan trọng trong sinh sản.
|
|
B -
|
có vai trò quan trọng trong di truyền.
|
|
C -
|
có vai trò quan trọng trong hoạt động điều hoà, xúc tác, cấu tạo nên các enzim và hooc môn.
|
|
D -
|
là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể.
|
3-
|
Trong các dấu hiệu của sự sống, dấu hiệu không có ở vật thể vô cơ là
|
|
A -
|
trao đổi chất theo phương thức đồng hoá, dị hoá và sinh sản.
|
|
B -
|
trao đổi chất và năng lượng.
|
|
C -
|
sinh sản và cảm ứng.
|
|
D -
|
sinh trưởng và phát triển.
|
4-
|
Vật chất hữu cơ khác vật chất vô cơ là
|
|
A -
|
đa dạng, đặc thù, phức tạp và có kích thước lớn.
|
|
B -
|
đa dạng, phức tạp và có kích thước lớn.
|
|
C -
|
đa dạng và có kích thước lớn.
|
|
D -
|
đa dạng, đặc thù và có kích thước lớn.
|
5-
|
Trong các dấu hiệu của sự sống dấu hiệu độc đáo chỉ có ở cơ thể sống là
|
|
A -
|
trao đổi chất với môi trường.
|
|
B -
|
sinh trưởng cảm ứng và vận động.
|
|
C -
|
trao đổi chất, sinh trưởng và vận động.
|
|
D -
|
trao đổi chất theo phương thức đồng hóa, dị hoá và sinh sản.
|
6-
|
Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
|
|
A -
|
cá thể.
|
|
B -
|
quần thể.
|
|
C -
|
giao tử.
|
|
D -
|
nhiễm sắc thể.
|
7-
|
Sự thích nghi của một các thể theo học thuyết Đacuyn được đo bằng
|
|
A -
|
số lượng con cháu của cá thể đó sống sót để sinh sản.
|
|
B -
|
số lượng bạn tình được cá thể đó hấp dẫn.
|
|
C -
|
sức khoẻ của cá thể đó.
|
|
D -
|
mức độ sống lâu của cá thể đó.
|
8-
|
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở các loài giao phối là
|
|
A -
|
cá thể.
|
|
B -
|
quần thể.
|
|
C -
|
nòi.
|
|
D -
|
loài.
|
9-
|
Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ
|
|
A -
|
phân tử.
|
|
B -
|
cơ thể
|
|
C -
|
quần thể.
|
|
D -
|
loài.
|
10-
|
Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ
yếu như
|
|
A -
|
chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách li.
|
|
B -
|
đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên.
|
|
C -
|
đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường.
|
|
D -
|
đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
|