Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 53
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 18:00:49 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Gen lặn biểu hiện kiểu hình khi
  A - 
ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội, chỉ có một alen ở đọan không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ
  B - 
chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO).
  C - 
chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ.
  D - 
chỉ có một alen ở đọan không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội.
2-
Sự tổ hợp của 2 giao tử đột biến (n -1 -1) và (n - 1) trong thụ tinh sẽ sinh ra hợp tử cú bộ NST là
  A - 
(2n - 3) hoặc (2n- 1- 1- 1).
  B - 
(2n- 3) và (2n- 2- 1).
  C - 
(2n- 2- 1) hoặc (2n- 1- 1- 1)
  D - 
(2n- 2- 1) và (2n- 1- 1- 1).
3-
Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có 2 cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ NST là
  A - 
n, (n+2) và (n-2)
  B - 
n, (n+1+1) và (n-1-1)
  C - 
(n+2) và (n-2)
  D - 
(n+1+1) và (n-1-1)
4-
Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có 1 cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ NST là
  A - 
(n+1) và (n-1)
  B - 
(n+1+1) và (n-1-1).
  C - 
(n+1), (n-1) và n.
  D - 
(n-1), n và 2n.
5-
Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n+1) sẽ phát triển thành
  A - 
thể 3 nhiễm kép.
  B - 
thể 4 nhiễm.
  C - 
thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm.
  D - 
thể 3 nhiễm hoặc thể 4 nhiễm.
6-
Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) sẽ phát triển thành
  A - 
thể 1 nhiễm.
  B - 
thể khuyết nhiễm.
  C - 
thể 1 nhiễm hoặc thể khuyết nhiễm.
  D - 
thể 1 nhiễm kép hoặc thể khuyết nhiễm.
7-
Plasmit là
  A - 
các bào quan trong tế bào chất của vi khuẩn.
  B - 
các bào quan trong tế bào chất của virut.
  C - 
cấu trúc chứa phân tử ADN dạng vòng trong tế bào chất của vi khuẩn.
  D - 
cấu trúc chứa ADN trong tế bào chất của virut.
8-
Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8. Trong trườnghợp không xảy ra trao đổi chéo, tỉ lệ con sinh ra chứa ½ số NST là của ông nội và ½ số NST của bà ngoại là
  A - 
1/16
  B - 
1/32
  C - 
1/64
  D - 
1/256
9-
Ở lúa nước 2n = 24, số NST kép có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là
  A - 
0
  B - 
12
  C - 
24
  D - 
48
10-
Thành phần nào của nuclêôtit bị tách ra khỏi chuỗi polynuclêôtit mà không làm đứt mạch polynuclêôtit của ADN ?
  A - 
Bazơ nitơ.
  B - 
Gốc phôtphat.
  C - 
Đường đêôxyribôzơ.
  D - 
Đường đêôxyribôzơ và bazơ nitơ.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 98
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 68
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 08
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 110
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 114
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 75
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 27
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 57
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 51
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 56
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 76
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 18
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 35
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters