Biểu thức rút gọn của 4x2y − 3x2y + 2x2y − x2y là:
A -
3x2y
B -
2x2y
C -
x2y
D -
0
2-
Chọn biểu thức đại số thích hợp bằng cách ghép số và chữ tương ứng.
Số : (1) 3xyz
(2) x3 − 2x2 + 1
(3) x2y + xy2 −y
Chữ: (a) Đa thức một biến bậc ba
(b) Đơn thức bậc ba
(c) Đa thức bậc ba
A -
1 – a; 2 – b; 3 – c
B -
1 – b; 2 – c; 3 – a
C -
1 – b; 2 – a; 3 – c
D -
1 – c; 2 – a; 3 – b
3-
Cho đa thức P(x) = x3 − 9x. nghiệm của đa thức P(x) là:
A -
0
B -
−3
C -
3
D -
Cả ba giá trị trên
4-
Đơn thức 3xy2z đồng dạng với đơn thức nào?
A -
B -
6xy2z
C -
−3xy2z
D -
Cả ba đơn thức trên
5-
Câu nào sau đây sai?
(1) 3x2yz3 là đơn thức có hệ số 3, phần biến x2yz3
(2) Bậc của đa thức 2x2y + 3xy3 − 2xy + 5 là 4
(3) Đa thức 3x2 − x có nghiệm là 3
A -
(1)
B -
(2)
C -
(3)
D -
Không có câu nào sai
6-
Cho hai đa thức P(x) = −x3 + 2x2 + x − 1
và Q(x) = x3 − x2 − x + 2
P(x) + Q(x) là đa thức:
A -
x2 + 1
B -
x3 + 3x2 + 1
C -
x2 − 1
D -
3x2 − 3
7-
Cho hai đa thức P(x) = −x3 + 2x2 + x − 1
và Q(x) = x3 − x2 − x + 2
Biết P(x) + R(x) = Q(x). Vậy đa thức R(x) là:
A -
−2x2 − 2x + 3
B -
2x3 − 3x2 − 2x + 3
C -
2x3 − 3x2 − 2x + 3
D -
2x2 + 2x − 3
8-
Cho hai đa thức P(x) = −x3 + 2x2 + x − 1
Và Q(x) = x3 − x2 − x + 2
Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:
A -
0
B -
1
C -
−1
D -
Vô nghiệm
9-
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức:
2x4 − 3x2 + x − 7x4 + 2x là:
A -
−7 và 1
B -
2 và 0
C -
−5 và 0
D -
2 và 3
10-
Điền vào chỗ trống (…) đơn thức thích hợp:
3x3 + … = −3x3