Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 15 - Phần 01
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 21:56:25 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Asin() cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển uM = 2cm. Biên độ sóng A là?
  A - 
2 cm
  B - 
cm
  C - 
4 cm
  D - 
2 cm
2-
Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos (40πt + )  (mm) và u2 =5cos(40πt + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là?
  A - 
11
  B - 
9
  C - 
10
  D - 
8
3-
Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 24 cm dao động với tần số 25 Hz tạo hai sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hypebol?
  A - 
7 gợn sóng
  B - 
6 gợn sóng
  C - 
5 gợn sóng
  D - 
4 gợn sóng
4-
Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 = 30 cm và d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có thêm một gợn lồi nữa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
  A - 
24 cm/s
  B - 
36 cm/s
  C - 
72 m/s
  D - 
7,1 cm/s
5-
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm 2,5 μH và tụ điện có điện dung 500 pF. Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ 10 m đến 50 m, người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên. Cần phải ghép như thế nào và điện dung tụ phải nằm trong giới hạn nào? lấy π2 = 10.
  A - 
Ghép song song, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF.
  B - 
Ghép song song, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF.
  C - 
Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF.
  D - 
Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF.
6-
Một đèn nêon hoạt động ở mạng điện xoay chiều có phương trình
u = 220.cos(100πt − ) ( V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị ≥ 110 V. Khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kì là:
  A - 
s
  B - 
s
  C - 
s
  D - 
Một đáp số khác
7-
Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C1 = 4.10-5 F và C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại.
  A - 
2.10-5 F
  B - 
1.10-5 F
  C - 
3.10-5 F
  D - 
6.10-5 F
8-
Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = Uocos(100πt − ) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị − 2,75 (A). Tính Uo?
  A - 
220 (V)
  B - 
110 (V)
  C - 
220 (V)
  D - 
440 (V)
9-
Trong đoạn mạch có 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào X nhanh pha so với hiệu điện thế xoay chiều đặt vào phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Xác định các phần tử X và Y.
  A - 
X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
  B - 
Y là tụ điện, X là điện trở.
  C - 
X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r ≠ 0.
  D - 
X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
10-
Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính R = 10,5 cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và
nt = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:
  A - 
0,5 cm
  B - 
1 cm
  C - 
1,25 cm
  D - 
1,5 cm
11-
Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy Trong 20 giây người ta xác định được có 1018 electron đập vào đối catốt thì cường độ dòng điện qua ống là:
  A - 
6 mA
  B - 
16 mA
  C - 
8 mA
  D - 
18 mA
12-
Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5 μm. Bề rộng của giao thoa trường là 26 mm. Số vân sáng, vân tối có được là:
  A - 
N1 = 13, N2 = 12
  B - 
N1 = 11, N2 = 10
  C - 
N1 = 15, N2 = 14
  D - 
N1 = 13, N2 = 14
13-
Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λo. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λo là :
  A - 
λo = 0,625 μm
  B - 
λo = 0,775 μm
  C - 
λo = 0,6 μm
  D - 
λo = 0,25 μm
14-
Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi là kim loại có công thốt electron A = 2eV được chiếu bởi bức xạ có λ = 0,3975 μm. Cho cường độ dòng quang điện bảo hòa I = 2 μA và hiệu suất quang điện : H = 0,5%, h =6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s ; |e| = 1,6.10-19 C. Số photon tới catot trong mỗi giây là:
  A - 
1,5.1015 photon
  B - 
2.1015 photon
  C - 
2,5.1015 photon
  D - 
5.1015 photon
15-
Chất phóng xạ là chất phóng xạ α. Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng poloni còn lại sau thời gian bằng một chu kì là :
  A - 
0,5 g
  B - 
2 g
  C - 
0,5 kg
  D - 
2 kg
16-
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?
  A - 
Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.
  B - 
Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
  C - 
Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
  D - 
Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
17-
Cho phản ứng: . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli bằng bao nhiêu? (Cho NA = 6,02.1023 /mol)
  A - 
26,488.1024 Mev
  B - 
254,88.1023 Mev
  C - 
26,488.1023 Mev
  D - 
25,488.1023 Mev
18-
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật:
  A - 
Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
  B - 
Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
  C - 
Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
  D - 
Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
19-
Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có hệ số tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200.cos(100πt) (V) . Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
  A - 
200 V.
  B - 
100 V.
  C - 
50 V.
  D - 
50 V.
20-
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu:
  A - 
Đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
  B - 
Cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
  C - 
Cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
  D - 
Tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 211
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 91
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 11 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 162
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 44
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 23 - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2008 - Phần 5
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 134
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 89
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 122
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 06 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 168
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 57
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 01 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 08 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 127
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2011 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters