Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Nito - Photpho - Đề 09
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:24:09 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
H3PO4 là axit:
  A - 
Có tính axit yếu
  B - 
Có tính axit trung bình
  C - 
Có tính oxi hóa mạnh
  D - 
Có tính khử mạnh.
2-
Đổ dung dịch có chứa 39,2g H3PO4 vào dung dịch có chứa 44g NaOH.Khối lượng các muối thu được là :
  A - 
14,2g NaH2PO4 và 49,2g Na2HPO4
  B - 
50g Na3PO4 và 14g Na2HPO4
  C - 
49,2g Na3PO4 và 14,2g Na2HPO4
  D - 
14g Na3PO4 và 50g Na2HPO4,
3-
Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp ?
  A - 
Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng.
  B - 
CaH2PO4, H2SO4 đậm đặc.
  C - 
P2O5, H2SO4 đậm đặc.
  D - 
H2SO4 đậm đặc, Ca3(PO4)2.
4-
Chọn câu sai.
  A - 
Phân đạm cung cấp N cho cây
  B - 
Phân lân cung cấp P cho cây
  C - 
Phân kali cung cấp K cho cây
  D - 
Phân phức hợp cung cấp O cho cây
5-
Loại đạm nào sau đây không thể dùng để bón cho đất chua ?
  A - 
NH4NO3
  B - 
NaNO3
  C - 
Ca(NO3)2
  D - 
(NH4)2CO3
6-
Phân kali (KCl) sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ có 50% K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là :
  A - 
39,6
  B - 
69,3
  C - 
72,9
  D - 
79,3
7-
Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn,ta dựng thuốc thử là
  A - 
Fe.
  B - 
CuO.
  C - 
Al.
  D - 
Cu.
8-
Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại .Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ?
  A - 
Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
  B - 
Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
  C - 
Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm
  D - 
Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
9-
Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4lít (các khí được đo cùng điều kiện) Hiệu suất phản ứng là :
  A - 
50%
  B - 
30%
  C - 
20%
  D - 
45%
10-
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
  A - 
8
  B - 
5
  C - 
7
  D - 
6
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hiđrocacbon không no - Đề 13
Hiđrocacbon No - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 16
Axit Nitric Và Muối Nitrat - Đề 01
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 04
Hiđrocacbon không no - Đề 15
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 11
Nito - Photpho - Đề 04
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 12
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 02
Hiđrocacbon thơm - Đề 06
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 14
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 08
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 18
Hiđrocacbon không no - Đề 29
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 01
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 09
Hiđrocacbon - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 11
Đề Xuất
Hiđrocacbon thơm - Đề 03
Hiđrocacbon không no - Đề 01
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 08
Hiđrocacbon - Đề 05
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 07
Hiđrocacbon No - Đề 04
Hiđrocacbon không no - Đề 17
Đại cương hóa hữu cơ - Đề 07
Cacbon - Đề 01
Chất Chỉ Thị Axit - Bazo - Đề 01
Hiđrocacbon thơm - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 05
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 12
Hiđrocacbon - Đề 03
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 03
Đại cương hóa hữu cơ - Đề 06
Hiđrocacbon không no - Đề 07
Hiđrocacbon không no - Đề 13
Hiđrocacbon No - Đề 06
Hiđrocacbon không no - Đề 25
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters