1-
|
Người bị bệnh huyết áp cao khi:
|
|
A -
|
huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg và kéo dài.
|
|
B -
|
huyết áp cực đại trong khoảng từ 80 đến 1l0mmHg và kéo dài.
|
|
C -
|
huyết áp cực đại trong khoảng từ 110 đến 150mmHg và kéo dài.
|
|
D -
|
huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.
|
2-
|
Máu chảy nhanh khi
|
|
A -
|
tiết diện mạch nhỏ, chênh lệch huyết áp nhỏ.
|
|
B -
|
tiết diện mạch nhỏ, chênh lệch huyết áp lớn.
|
|
C -
|
tiết diện mạch lớn, chênh lệch huyết áp lớn.
|
|
D -
|
tiết diện mạch lớn, chênh lệch huyết áp nhỏ.
|
3-
|
Người bị bệnh huyết áp thấp khi
|
|
A -
|
huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.
|
|
B -
|
huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg và kéo dài.
|
|
C -
|
huyết áp cực đại trong khoảng từ 80 đến 1l0mmHg và kéo dài.
|
|
D -
|
huyết áp cực đại trong khoảng từ 110 đến 150mmHg và kéo dài.
|
4-
|
Máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn kín qua tim theo một chiều nhất định là nhờ
|
|
A -
|
co bóp nhịp nhàng của tim.
|
|
B -
|
có các van tim.
|
|
C -
|
đi từ áp suất cao đến nơi áp suất thấp.
|
|
D -
|
có động mạch và tĩnh mạch riêng.
|
5-
|
Huyết áp cao nhất ở đâu trong hệ mạch?
|
|
A -
|
Tĩnh mạch chủ.
|
|
B -
|
Mao mạch.
|
|
C -
|
Động mạch chủ.
|
|
D -
|
Huyết áp ở động mạch chủ, tĩnh mạch chủ và mao mạch là như nhau.
|
6-
|
Ở người trưởng thành, thời gian của một chu kì co tim là
|
|
A -
|
1 giây
|
|
B -
|
1,2 giây
|
|
C -
|
0,8 giây
|
|
D -
|
1,5 giây
|
7-
|
Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:
|
|
A -
|
Hệ dẫn truyền tim, hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất bó His và mạng Puôckin.
|
|
B -
|
Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp.
|
|
C -
|
Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
|
|
D -
|
Tim có nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện.
|
8-
|
Nhịp tim trung bình là 75 lần/phút là ở
|
|
A -
|
trẻ em từ 5 đến 12 tuổi.
|
|
B -
|
người trưởng thành.
|
|
C -
|
trẻ sơ sinh.
|
|
D -
|
người già.
|
9-
|
Huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch là do:
|
|
A -
|
Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần.
|
|
B -
|
Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch có vận tốc trao đổi máu nhanh nhất nên huyết áp giảm dần.
|
|
C -
|
Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch chủ đến các động mạch có đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch.
|
|
D -
|
Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp.
|
10-
|
Kết hợp thành phần cấu tạo ở cột (A) với chức năng tương ứng ở cột (B):
|
|
A -
|
1 - a, 2 - b, 3 - c, 4 - d
|
|
B -
|
1 - d, 2 - c, 3 - a, 4 - b
|
|
C -
|
1 - b, 2 - d, 3 - a, 4 - c
|
|
D -
|
1 - a, 2 - b, 3 - a, 4 - c
|