Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 23
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:32:24 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
  A - 
Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
  B - 
Trung ương thần kinh.
  C - 
Tuyến nội tiết.
  D - 
Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
2-
Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng:
  A - 
Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
  B - 
Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
  C - 
Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
  D - 
Tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn.
3-
Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng:
  A - 
Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
  B - 
Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
  C - 
Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.
  D - 
Làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.
4-
Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ:
  A - 
Dòng máu chảy liên tục.
  B - 
Sự va đẩy của các tế bào máu.
  C - 
Co lóp của mạch.
  D - 
Năng lượng co tim.
5-
Chứng huyết áp cao biểu hiện khi:
  A - 
Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.
  B - 
Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài.
  C - 
Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài.
  D - 
Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.
6-
Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:
  A - 
Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg.
  B - 
Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg.
  C - 
Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.
  D - 
Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg.
7-
Cân bằng nội môi là:
  A - 
Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
  B - 
Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
  C - 
Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
  D - 
Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
8-
Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
  A - 
Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
  B - 
Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
  C - 
Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
  D - 
Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
9-
Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là:
  A - 
Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
  B - 
Cơ quan sinh sản.
  C - 
Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
  D - 
Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
10-
Tim chịu sự điều khiển của trung ương giao cảm và đối giao cảm như thế nào?
  A - 
Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và sức co tim.
  B - 
Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và tăng co tim.
  C - 
Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và sức co tim.
  D - 
Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và tăng sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và giảm sức co tim.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 77
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 37
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 38
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 02
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 39
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 04
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 34
Sinh Sản - Đề 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 06
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 59
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 01
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 21
Cảm Ứng - Đề 03
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 22
Cảm Ứng - Đề 10
Cảm Ứng - Đề 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 76
Sinh Sản - Đề 01
Đề Xuất
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 34
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 42
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 37
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 68
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 23
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 17
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 28
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 19
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 100
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 51
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 12
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 81
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 11
Cảm Ứng - Đề 09
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 69
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 06
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 27
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 25
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 35
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters