Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 14
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:52:34 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Có hai cách phổ biến khi cài đặt máy in, đó là máy in cục bộ và máy in được chia sẻ qua mạng. Để cài đặt máy in cục bộ, bạn mở cửa sổ Printers bằng cách chọn Start, Settings, Printers, chọn:
  A - 
Add Printer.
  B - 
Add a Printer.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
2-
Trong quá trình cài đặt máy in cục bộ, trong màn hình Add Printer, bạn chọn:
  A - 
Add a local printer.
  B - 
Add a network, wireless or Bluetooth printer.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
3-
Để cài đặt máy in mạng, nếu máy trạm sử dụng Windows XP, bạn mở cửa sổ Printers and Faxes bằng cách vào Start, Settings, Printers and Faxes. Trong cửa sổ Printers and Faxes, bấm nút Add a printer. Trong màn hình Local a Network Printer, bạn chọn:
  A - 
Local printer attached to this computer.
  B - 
A network printer, or a printer attached to another computer.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
4-
Trong màn hình Specify a Printer, để chỉ định máy in cần kết nối đến, ví dụ \\192.168.1.1\Hp LaserJet 5200, bạn chọn mục:
  A - 
Find a printer in the directory.
  B - 
Connect to this printer (or to browse for a printer, select this option and click Next).
  C - 
Connect to a printer on the Internet or on a home or office network.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
5-
Nếu muốn thay đổi các thông số sao cho phù hợp với yêu cầu riêng biệt của đơn vị, bạn hoàn toàn có thể tương tác với cửa sổ Properties trên máy in cục bộ của mình. Chẳng hạn, nếu muốn thiết lập quyền in ấn trên các user hoặc group cụ thể, bạn chọn tab Security và sử dụng các chức năng Add, Remove, Advanced để thay đổi, nếu muốn chỉ định thời gian người dùng trong hệ thống mạng được sử dụng thiết bị này, bạn chọn tab:
  A - 
General.
  B - 
Advanced.
  C - 
Device Settings.
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
6-
Để cài đặt Print Services, bạn mở cửa sổ Server Manager, bấm Add Roles. Trong màn hình Select Server Roles, chọn Print Services. Trong màn hình Select Role Services, để quản lý nhiều máy in một cách tập trung, bạn chọn:

  A - 
Print Server.
  B - 
LPD Service.
  C - 
Internet Printing.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
7-
Để khởi động Print Management, bạn vào Start, Programs, Administrative Tools, Print Management. Print Management này có thể:
  A - 
Quản lý cả máy in cục bộ và máy in mạng.
  B - 
Chỉ quản lý máy in mạng kết nối trực tiếp vào máy tính bất kỳ.
  C - 
Chỉ quản lý máy in cục bộ kết nối trực tiếp vào máy tính này.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
8-
Đối với Print Management trong Server Manager, dịch vụ này có thể:
  A - 
Quản lý cả máy in cục bộ và máy in mạng.
  B - 
Chỉ quản lý máy in mạng kết nối trực tiếp vào máy tính bất kỳ.
  C - 
Chỉ quản lý máy in cục bộ kết nối trực tiếp vào máy tính này.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
9-
Theo mặc định, Print Services chỉ quản lý các máy in cục bộ. Nếu muốn quản lý những máy in mạng, bạn mở cửa sổ Print Management, chọn Start, Programs, Administrative Tools, chọn Print Management. Từ menu Action, chọn:
  A - 
Add/Remove Servers.
  B - 
Migrate Printers.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
10-
Sau khi chọn Select Server và Add to List để bổ sung Print Server vào danh sách máy in được quản lý bởi Print Management, trong cửa sổ Print Management, để bổ sung máy in mạng vào cửa sổ này, bạn chọn:
  A - 
Export printer a file.
  B - 
Properties.
  C - 
Add Printer.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
CCNA Exam 640-607 - Test 24
Trắc Nghiệm Tổng Quan Viễn Thông - Bài 04
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 23
CCNA Exam 640-607 - Test 19
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 05
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 28
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 22
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 18
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 84
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 36
CCNA Exam 640 - 802 - Test 28
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 05
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 64
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 04
CCNA Exam 640 - 802 - Test 44
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 22
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 19
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 34
CCNA Exam 640-607 - Test 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters