1-
|
Khẳng định nào sau đây minh hoạ tốt nhất cân bằng nội môi:
|
|
A -
|
Mọi tế bào của cơ thể có cùng một kích cỡ giống nhau.
|
|
B -
|
Phổi và ruột non điều có diện tích bề mặt trao đổi rộng.
|
|
C -
|
Khi nồng độ muối của máu tăng lên, thận phải thải ra nhiều muối hơn.
|
|
D -
|
Khi lượng oxy trong máu giảm, ta cảm thấy đầu lâng lâng.
|
2-
|
Phản ứng của lá cây trinh nữ khi bị va chạm thuộc loại cảm ứng nào?
|
|
A -
|
Hướng động tiếp xúc.
|
|
B -
|
Ứng động sức trương.
|
|
C -
|
Nhiệt ứng động.
|
|
D -
|
Ứng động tiếp xúc.
|
3-
|
Một số thực vật ở cạn, hệ rễ không có lông hút (Ví dụ: Thông, sồi). Chúng hấp thu nước và ion khoáng nhờ:
|
|
A -
|
Tất cả các cơ quan của cơ thể.
|
|
B -
|
Nấm rễ.
|
|
C -
|
Thân.
|
|
D -
|
Lá.
|
4-
|
Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá xuống rễ và đến các cơ quan khác là:
|
|
A -
|
Lực hút và lực liên kết tạo nên.
|
|
B -
|
Lực đẩy của cây và lực liên kết tạo nên.
|
|
C -
|
Lực đẩy của cây và lực hút của trái đất.
|
|
D -
|
Sự chênh lệch về áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ, hạt, quả).
|
5-
|
Để bổ sung nguồn nitơ cho đất, con người không sử dụng biện pháp nào sau đây?
|
|
A -
|
Bón supe lân, apatit.
|
|
B -
|
Trồng cây họ đậu.
|
|
C -
|
Bón phân urê, đạm amôn, đạm sunfat.
|
|
D -
|
Bón phân hữu cơ gồm phân chuồng, phân xanh, xác động vật và thực vật.
|
6-
|
Nhóm thực vật CAM được phân bố như thế nào?
|
|
A -
|
Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
|
|
B -
|
Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
|
|
C -
|
Sống ở vùng nhiệt đới.
|
|
D -
|
Sống ở vùng sa mạc khô hạn.
|
7-
|
Nước được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào sau đây?
|
|
A -
|
Thẩm thấu.
|
|
B -
|
Có tiêu dùng năng lượng ATP.
|
|
C -
|
Chủ động.
|
|
D -
|
Khuếch tán.
|
8-
|
Nước và các ion khoáng trong cây được vận chuyển như thế nào?
|
|
A -
|
Từ mạch gỗ sang mạch rây.
|
|
B -
|
Qua mạch gỗ.
|
|
C -
|
Từ mạch rây sang mạch gỗ.
|
|
D -
|
Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
|
9-
|
Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống đó vẫn có thể tiếp tục đi lên được vì:
|
|
A -
|
Di chuyển xuyên qua các lỗ bên vào ống bên cạnh và tiếp tục di chuyển lên trên.
|
|
B -
|
Dòng nhựa nguyên đi qua lỗ bên sang ống bên cạnh đảm bảo dòng vận chuyển đựợc liên tục.
|
|
C -
|
Nước vào nhiều tạo áp suất lớn giúp thẩm thấu sang các ống bên.
|
|
D -
|
Nước vào nhiều tạo một lực đẩy lớn giúp cho ống bị tắc sẽ dần được thông.
|
10-
|
Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là:
|
|
A -
|
Các kim loại nặng.
|
|
B -
|
Chất khoáng và CO2.
|
|
C -
|
Saccarôzơ, axit amin và một số ion khoáng được sử dụng lại.
|
|
D -
|
Nước, muối khoáng.
|