1-
|
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
|
|
A -
|
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
|
|
B -
|
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
|
|
C -
|
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
|
|
D -
|
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
|
2-
|
Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
|
|
A -
|
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
|
|
B -
|
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
|
|
C -
|
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
|
|
D -
|
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
|
3-
|
Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
|
|
A -
|
Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
|
|
B -
|
Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
|
|
C -
|
Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
|
|
D -
|
Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
|
4-
|
Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?
|
|
A -
|
Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.
|
|
B -
|
Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
|
|
C -
|
Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.
|
|
D -
|
Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.
|
5-
|
Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" có nghĩa là:
|
|
A -
|
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
|
|
B -
|
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
|
|
C -
|
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
|
|
D -
|
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp.
|
6-
|
Mỗi chu kì hoạt động của tim bắt đầu từ?
|
|
A -
|
Pha co tâm thất -> Pha co tâm nhĩ -> Pha dãn chung
|
|
B -
|
Pha co tâm nhĩ -> Pha co tâm thất -> Pha dãn chung.
|
|
C -
|
Pha co tâm thất -> Pha dãn chung. -> Pha co tâm nhĩ
|
|
D -
|
Pha co tâm nhĩ -> Pha dãn chung -> Pha co tâm
|
7-
|
Cân bằng nội môi là:
|
|
A -
|
Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
|
|
B -
|
Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
|
|
C -
|
Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
|
|
D -
|
Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan
|
8-
|
Huyết áp là:
|
|
A -
|
Lực tâm thất tống máu vào mạch.
|
|
B -
|
Lực của tâm nhĩ tống máu vào mạch
|
|
C -
|
áp lực máu tác dụng lên thành mạch
|
|
D -
|
Lực co bóp của tim nhận máu từ tĩnh mạch .
|
9-
|
Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học năm ở bộ phận nào của xinap?
|
|
A -
|
Màng trước xinap.
|
|
B -
|
Khe xinap.
|
|
C -
|
Chuỳ xinap.
|
|
D -
|
Màng sau xinap.
|
10-
|
Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?
|
|
A -
|
Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.
|
|
B -
|
Rất bền vững và không thay đổi.
|
|
C -
|
Là tập hợp các phản xạ không điều kiện.
|
|
D -
|
Do kiểu gen quy định.
|