1-
|
Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là bốn đỉnh của tứ giác là:
|
|
A -
|
4
|
|
B -
|
6
|
|
C -
|
8
|
|
D -
|
12
|
2-
|
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ tạo bởi hai trong bốn điểm nói trên
|
|
A -
|
4
|
|
B -
|
8
|
|
C -
|
12
|
|
D -
|
16
|
3-
|
Cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó có bốn điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu vectơ tạo bởi hai trong năm điểm đã cho?
|
|
A -
|
6
|
|
B -
|
10
|
|
C -
|
15
|
|
D -
|
20
|
4-
|
Cho lục giác đều ABCDEF. Vectơ nào sau đây bằng vectơ
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
5-
|
Cho lục giác đều ABCDEF. Vectơ nào sau đây bằng vectơ
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
6-
|
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
3
|
|
C -
|
4
|
|
D -
|
6
|
7-
|
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm đối xứng là O. Khẳng định nào sau đây là sai?
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
8-
|
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
|
|
A -
|
Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương
|
|
B -
|
Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng
|
|
C -
|
Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng
|
|
D -
|
Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng hướng
|
9-
|
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
|
|
A -
|
Vectơ là đoạn thẳng AB
|
|
B -
|
Vectơ bằng đoạn thẳng AB
|
|
C -
|
Vectơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB
|
|
D -
|
Vectơ có giá song song với đường thẳng AB
|
10-
|
Cho tam giác ABC. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Vectơ cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây?
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|