Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là:
A -
300 m.
B -
600 m.
C -
300 km.
D -
1000 m.
2-
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể
A -
một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B -
một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C -
một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D -
một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
3-
Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là :
A -
góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.
B -
chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C -
bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.
D -
chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
4-
Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có :
A -
vân sáng bậc 2
B -
vân sáng bậc 3
C -
vân tối thứ 2
D -
vân tối thứ 3
5-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:
A -
0,35 mm.
B -
0,45 mm.
C -
0,50 mm.
D -
0,55 mm.
6-
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là:
A -
0,1 mm.
B -
1 mm.
C -
2 mm.
D -
10 mm.
7-
Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi:
A -
tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt.
B -
tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
C -
có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
D -
số êlectron đi từ catôt về anôt không đổi theo thời gian.
8-
Hiện tượng quang điện trong là:
A -
hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B -
hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
C -
hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D -
hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
9-
Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô là sai?
A -
Êlectron chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định.
B -
Êlectron chuyển động luôn phát ra sóng điện từ.
C -
Để êlectron chuyển từ quỹ đạo ngày sang quỹ đạo khác, nguyên tử phải hấp thụ năng hoặc phát xạ năng lượng.
D -
Khi chuyển lên các quỹ đạo có bán kính lớn hơn thì nguyên tử sẽ hấp thụ năng lượng.
10-
Một kim loại có công thoát là 32 eV. Giới hạn quang điện của nó là:
A -
2,52 μm.
B -
0,39 nm.
C -
0,39 μm.
D -
6,2.10-26 m.
11-
Phát biểu nào say đây là không đúng?
A -
Áp suất bên trong ống Rơn-ghen rất nhỏ.
B -
Điện áp giữa anôt và catôt trong ống Rơn-ghen có trị số cỡ hàng vạn chục vôn.
C -
Tia Rơn-ghen có khả năng iôn hoá chất khí.
D -
Tia Rơn-ghen giúp chữa bệnh còi xương.
12-
Đồng vị là:
A -
các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B -
các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C -
các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D -
các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
13-
Một con lắc đơn có dây dài 1 m, dao động với biên độ góc 2o. Biên độ dài của con lắc là
A -
2 cm.
B -
1,7 cm.
C -
3,5 cm.
D -
4,2 cm.
14-
Một sóng cơ có bước sóng 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử sóng, sóng truyền được quãng đường là:
A -
42 cm.
B -
21 cm.
C -
3,43 cm.
D -
51,2 cm.
15-
Một mạch điện xoay chiều có công suất có công suất 200 W. Biết cường độ dòng điện cực đại của mạch là 2 A. Điện trở thuần của mạch là:
A -
50 Ω.
B -
100 Ω.
C -
200 Ω.
D -
16-
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4 μm. Công thoát của kim loại này là:
A -
1 eV.
B -
5.10-19 J.
C -
5.10-19 eV.
D -
3,2.10-19 eV.
17-
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là:
A -
2 g.
B -
0,5 g.
C -
4/3 g.
D -
0,4 g.
18-
Năng lượng liên kết là:
A -
toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B -
năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C -
năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D -
năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
19-
Hạt nhân đơteri
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
có giá trị là:
A -
0,67MeV.
B -
1,86MeV.
C -
2,02MeV.
D -
2,23MeV.
20-
Chất phóng xạ
ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%. Chu kì bán rã của
là: