Khi treo vật m vào đầu một lò xo, lò xo giãn ra thêm 10,00 cm .(Lấy g= 10,00m/s2).Chu kì dao động của vật là:
A -
62,8 s
B -
6,28 s
C -
0,628 s
D -
Đáp số khác.
2-
Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A -
Tăng 4 lần
B -
Giảm 4 lần
C -
Tăng 2 lần
D -
Giảm 2 lần
3-
Một vật dao động điều hoà theo pt: x = 10sin20πt (cm). Khi vận tốc của vật v = - 100 cm/s thì vật có ly độ là:
A -
x = ±5 cm
B -
x = ±6 cm
C -
x = ±5√3
D -
x = ±1 cm
4-
Trong quá trình dao động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn, viên bi của con lắc lò xo chịu tác dụng bởi các lực đáng kể là:
A -
Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang.
B -
Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lực và lực ma sát.
C -
Lực đàn hồi, trọng lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát.
D -
Lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang.
5-
Một vật khối lượng m = 10g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/M). Kéo vật khỏi VTCB rồi buông tay cho dao động. Chu kỳ dao động là:
A -
0,157(s)
B -
0,196(s)
C -
0,314(s)
D -
0,628(s)
6-
Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả cầu dao động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:
A -
0,4 cm/s
B -
4cm/s
C -
40cm/s
D -
10 cm/s
7-
Một con lắc lò xo gồm hai hòn bị có khối lượng m = 1kg, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Con lắc dao động điều hoà thì chu kỳ của nó là:
A -
5/π
B -
π/5
C -
5π
D -
2π/5
8-
Gắn quả cầu khối lượng m1 vào một lò xo treo thẳng đứng hệ dao động với chu kỳ T1= 0,6 (s). Thay quả cầu khác khối lượng m2 vào hệ dao động với chu kỳ T2 = 0,8 (s). Nếu gắn cả 2 quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là:
A -
T = 1 (s)
B -
T = 1,4 (s)
C -
T = 0,2(s)
D -
T = 0,48(s)
9-
Một vật khối lượng m = 500g treo vào lò xo có độ cứng k = 50N/m kéo vật ra khỏi VTCB rồi truyền cho nó 1 vận tốc ban đầu v0= 20cm/s, theo hướng kéo. Cơ năng của hệ là:
A -
E = 25.10-4 J
B -
E = 1,25.10-2 J
C -
E = 1.10-2 J
D -
E = 2.10-2 J
10-
Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo nằm ngang. Kéo vật cho lò xo dãn ra 10cm rồi buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T = 1(s) động năng của vật khi có ly độ x = 5cm là:
A -
Eđ = 7,4.10-3 J
B -
Eđ = 9,6.10-3 J
C -
Eđ = 12,4.10-3 J
D -
Eđ = 14,8.10-3 J
11-
Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào
A -
Cách kích thích dao động.
B -
Chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng.
C -
Chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động.
D -
Chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.
12-
Câu nào sau đây là sai đối với con lắc đơn:
A -
Chu kỳ luôn độc lập với biên độ dao động
B -
Chu kỳ phụ thuộc chiều dài
C -
Chu kỳ tuỳ thuộc vào vị trí con lắc trên mặt đất
D -
Chu kỳ không phụ thuộc khối lượng vật m cấu tạo con lắc
13-
Con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên cao, muốn đồng hồ chạy đúng giờ thì phải:
A -
Tăng nhiệt độ.
B -
Giảm nhiệt độ.
C -
Tăng chiều dài con lắc.
D -
Đồng thời tăng nhiệt độ và chiều dài con lắc.
14-
Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A -
Con lắc bằng chì
B -
Con lắc bằng nhôm
C -
Con lắc bằng gỗ
D -
Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc
15-
Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ:
A -
Giảm 2 lần.
B -
Tăng 2 lần.
C -
Giảm 4 lần.
D -
Tăng 4 lần.
16-
Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào 1 dây dài l = 1m, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ nhỏ là:
A -
1,5(s)
B -
2(s)
C -
2,5(s)
D -
1(s)
17-
Con lắc đơn có chiều dài 1,00 m thực hiên 10 dao động mất 20,0 s (Lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường nơi thí nghiệm là:
A -
≈10 m/s2
B -
≈ 9,9 m/s2
C -
≈ 9,8 m/s2
D -
9,7.m/s2
18-
Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm , dao động điều hoà với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm 10% thì chiều dài con lắc phải:
A -
Giảm 22,8 cm
B -
Tăng 22,8 cm
C -
Giảm 28,1 cm
D -
Tăng 28,1 cm
19-
Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g, kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng 10cm, rồi buông nhẹ cho dao động( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A -
v = ±1m/s
B -
v = ±1,2m/s
C -
v = ±1,4m/s
D -
v = ±1,6m/s
20-
Một con lắc đơn có chiều dài l , dao dộng tại điểm A với chu kì 2s . Đem con lắc tới vị trí B, ta thấy con lắc thực hiện 100 dao động hết 199s . Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc trọng trường tại A đã: