Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Cảm Ứng - Đề 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 14:15:52 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Não bộ trong hệ thần kinh ống có những phần nào?
  A - 
Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.
  B - 
Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.
  C - 
Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.
  D - 
Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não.
2-
Phản xạ đơn giản thường là:
  A - 
Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.
  B - 
Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do não bộ điều khiển.
  C - 
Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.
  D - 
Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.
3-
Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện?
  A - 
Thường do tuỷ sống điều khiển.
  B - 
Di truyền được, đặc trưng cho loài.
  C - 
Có số lượng không hạn chế.
  D - 
Mang tính bẩm sinh và bền vững.
4-
Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?
  A - 
Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
  B - 
Không di truyền được, mang tính cá thể.
  C - 
Có số lượng hạn chế.
  D - 
Thường do vỏ não điều khiển.
5-
Căn cứ vào chức năng hệ thần kinh có thể phân thành:
  A - 
Hệ thần kinh vận điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh si dưỡng điều khiển các hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động.
  B - 
Hệ thần kinh vận điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.
  C - 
Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và thần kinh kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động theo ý muốn.
  D - 
Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.
6-
Cung phản xạ "co ngón tay của người" thực hiện theo trật tự nào?
  A - 
Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón ray.
  B - 
Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Các cơ ngón ray.
  C - 
Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón ray.
  D - 
Thụ quan đau ở da → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón ray.
7-
Điện thê nghỉ được hình thành chủ yếu do các yếu tố nào?
  A - 
Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.
  B - 
Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với ion.
  C - 
Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.
  D - 
Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.
8-
Ý nào không đúng đối với sự tiến hoá của hệ thần kinh?
  A - 
Tiến hoá theo hướng dạng lưới → Chuỗi hạch → Dạng ống.
  B - 
Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.
  C - 
Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.
  D - 
Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
9-
Vì sao trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện thế dương?
  A - 
Do Na+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng.
  B - 
Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng.
  C - 
Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang điện tích âm.
  D - 
Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong của màng.
10-
Vì sao K+ có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào?
  A - 
Do cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao.
  B - 
Do K+ có kích thước nhỏ.
  C - 
Do K+ mang điện tích dương.
  D - 
Do K+ bị lực đẩy cùng dấu của Na+.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 77
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 37
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 38
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 02
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 39
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 04
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 34
Sinh Sản - Đề 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 06
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 59
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 01
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 21
Cảm Ứng - Đề 03
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 22
Cảm Ứng - Đề 10
Cảm Ứng - Đề 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 76
Sinh Sản - Đề 01
Đề Xuất
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 23
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 21
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 08
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 09
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 55
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 24
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 38
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 103
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 57
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 59
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 28
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 25
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 36
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 75
Sinh Sản - Đề 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 106
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 36
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters