1-
|
Quá trình khử nitrat trong cây là :
|
|
A -
|
quá trình bao gồm phản ứng khử NO2- thành NO3-.
|
|
B -
|
quá trình được thực hiện nhờ enzym nitrogenaza.
|
|
C -
|
là quá trình cố định nitơ không khí.
|
|
D -
|
quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ theo sơ đồ: NO3- NO2- NH4+
|
2-
|
Rễ thực vật ở cạn có đặc điểm hình thái thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ H2O và ion khoáng là:
|
|
A -
|
Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả, tăng nhanh về số lượng lông hút.
|
|
B -
|
Số lượng tế bào lông hút lớn.
|
|
C -
|
Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả.
|
|
D -
|
Số lượng rễ bên nhiều
|
3-
|
Các biện pháp giúp cho quá trình chuyển hoá các muối khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng hoà tan dễ hấp thụ đối với cây:
|
|
A -
|
Bón vôi cho đất kiềm
|
|
B -
|
Làm cỏ, sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng, cày phơi ải đất, cày lật úp rạ xuống, bón vôi cho đất chua.
|
|
C -
|
Trồng các loại cỏ dại, chúng sức sống tốt giúp chuyển hóa các muối khoáng khó tan thành dạng ion.
|
|
D -
|
Tháo nước ngập đất, để chúng tan trong nước
|
4-
|
Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố dịnh nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim:
|
|
A -
|
Perôxiđaza.
|
|
B -
|
Đêaminaza.
|
|
C -
|
Đêcacboxilaza.
|
|
D -
|
Nitrôgenaza.
|
5-
|
Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
|
|
A -
|
Ở màng trong.
|
|
B -
|
Ở chất nền.
|
|
C -
|
Ở màng ngoài.
|
|
D -
|
Ở tilacôit.
|
6-
|
Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác là:
|
|
A -
|
Lực đẩy (áp suất rễ).
|
|
B -
|
Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
|
|
C -
|
Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ).
|
|
D -
|
Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
|
7-
|
Vai trò của nước trong pha sáng quang hợp:
|
|
A -
|
Là nguyên liệu, môi trường, điều tiết khí khổng và nhiệt độ của lá.
|
|
B -
|
Điều tiết độ mở của khí khổng.
|
|
C -
|
Là môi trường duy trì điều kiện bình cho toàn bộ bộ máy quang hợp.
|
|
D -
|
Nguyên liệu cho quá trình quang hợp phân li nước, tham gia vào các phản ứng trong pha tối của quang hợp
|
8-
|
Amôn hóa là quá trình:
|
|
A -
|
Biến đổi NO3- thành NH4+
|
|
B -
|
Tổng hợp các axit amin
|
|
C -
|
Biến đổi chất hữu cơ thành amôniac.
|
|
D -
|
Biến đổi NH4+ thành NO3-
|
9-
|
Nhóm sinh vật nào có khả năng cố định nitơ phân tử?
|
|
A -
|
Mọi vi khuẩn.
|
|
B -
|
Mọi vi sinh vật.
|
|
C -
|
Chỉ những vi sinh vật sống cộng sinh với thực vật.
|
|
D -
|
Một số vi khuẩn sống tự do (vi khuẩn lam - Cyanobacteria ) và sống cộng sinh (chi Rhizobium).
|
10-
|
Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
|
|
A -
|
Rau dền, kê, các loại rau.
|
|
B -
|
Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
|
|
C -
|
Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
|
|
D -
|
Lúa, khoai, sắn, đậu.
|