Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30(Ω)mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha
so với u và lệch pha
so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch ( U ) có giá trị:
A -
B -
120 (V).
C -
90 (V).
D -
2-
Một đèn điện có ghi 110 V- 100 W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có . Để đèn sáng bình thường, điện trở R phải có giá trị:
A -
121 Ω.
B -
1210 Ω.
C -
110 Ω.
D -
3-
Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A -
Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
B -
Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C -
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D -
Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
4-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng?
A -
Những điểm cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha.
B -
Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C -
Những điểm cách nhau nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
D -
Những điểm cách nhau một số nguyên lẻ nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
5-
Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A -
cường độ âm.
B -
mức áp suát âm thanh.
C -
mức cường độ âm thanh.
D -
biên độ dao động của âm thanh.
6-
Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A -
0,60 μm.
B -
0,50 μm.
C -
0,71 μm.
D -
0,56 μm.
7-
Góc chiết quang của lăng kính bằng 6o. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là
nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng:
A -
6,28 mm.
B -
12,57 mm.
C -
9,30 mm.
D -
15,42 mm.
8-
Gọi Bo là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng:
A -
B = 3Bo.
B -
B = 1,5Bo.
C -
B = Bo.
D -
B = 0,5Bo.
9-
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng:
A -
electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ion đập vào kim loại.
B -
electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng.
C -
electron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tử khác.
D -
electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại.
10-
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10–34 (Js), vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s), độ lớn điện tích của electron là e = 1,6.10–19 C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xẩy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thỏa mãn
A -
λ < 0,26 μm
B -
λ > 0,36 μm
C -
λ ≤ 0,36 μm
D -
λ = 0,36 μm
11-
Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Cơ năng của con lắc là:
A -
0,16 J.
B -
0,08 J.
C -
80 J.
D -
0,4 J.
12-
Hiện tượng quang dẫn là:
A -
hiện tượng một chất bị phát quang khi bị chiếu ánh sáng vào.
B -
hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
C -
hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
D -
sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
13-
Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng:
A -
B -
200 V.
C -
D -
100 V.
14-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang – phát quang?
A -
Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.
B -
Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C -
Ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích.
D -
Sự phát sáng của đèn ống là hiện tượng quang – phát quang.
15-
Trong một máy phát điện xoay chiều 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e1 = Eo thì các suất điện động ở các pha kia đạt các giá trị:
A -
B -
C -
D -
16-
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 4200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm cảm 275 μH, điện trở thuần 0,5 Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là:
A -
549,8 μW.
B -
274,9 μW.
C -
137,5 8 μW.
D -
2,15 mW.
17-
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là:
A -
B -
C -
D -
18-
Năng lượng của photon ánh sáng có bước sóng λ được tính theo công thức ( với h là hằng số Plăng, còn c là vận tốc ánh sáng trong chân không)
A -
B -
C -
D -
19-
Tại 2 điểm O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: ; . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại ( không kể O1; O2) là:
A -
23.
B -
24.
C -
25.
D -
26.
20-
Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là u = 100 sin 100πt (V) và . Công suất tiêu thụ trong mạch là: