Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 13 - Phần 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 07:53:35 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5πt − π/3) + 1 ( cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí x = 1 cm theo chiều âm được mấy lần?
  A - 
5 lần
  B - 
4 lần
  C - 
2 lần
  D - 
3 lần
2-
Đặt vào hai đầu cuộn cảm có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f đều có thể thay đổi được. Nếu ta đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cuờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm sẽ:
  A - 
Không thay đổi .
  B - 
Giảm 1,5 lần .
  C - 
Giảm 2,25 lần .
  D - 
Tăng 2,25 lần .
3-
Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
  A - 
Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp nhau.
  B - 
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
  C - 
Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
  D - 
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng
4-
Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động ngắn đi 3/4 so với khi tàu ở mặt đất. Tốc độ của tàu vũ trụ là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:
  A - 
6%.
  B - 
3%.
  C - 
94%.
  D - 
9%.
6-
Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 9 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
  A - 
Trạng thái O.
  B - 
Trạng thái N.
  C - 
Trạng thái L.
  D - 
Trạng thái M.
7-
Từ nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương như nhau. Cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Tại điểm A cách S một đoạn R1 = 1m , mức cường độ âm là L1 = 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R2 = 10 m , mức cường độ âm là:
  A - 
dB.
  B - 
Thiếu dữ kiện để xác định.
  C - 
7 dB.
  D - 
50 dB.
8-
Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là ƒ1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị ƒ2. Tỉ số bằng:
  A - 
4
  B - 
3
  C - 
6
  D - 
2
9-
Cho e = - 1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-11 m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là:
  A - 
33 kV
  B - 
18 kV
  C - 
25 kV
  D - 
21 kV
10-
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30( Ω) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = .cos(100πt) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị:
  A - 
60 (V)
  B - 
60 (V)
  C - 
90 (V)
  D - 
30 (V)
11-
Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu:
  A - 
Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
  B - 
Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
  C - 
Giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
  D - 
Giảm độ lớn lực ma sát thì tần số giảm
12-
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A . Khi biên độ giảm 3% thì cơ năng của vật sẽ còn lại:
  A - 
9%
  B - 
3%
  C - 
0,94%
  D - 
0,97%
13-
Chọn phương án sai khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức.
  A - 
Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc.
  B - 
Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f0 của hệ.
  C - 
Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
  D - 
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.
14-
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + ) cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s đầu tiên là 9cm. giá trị của A và ω là:
  A - 
6 cm và π rad/s.
  B - 
12 cm và π rad/s.
  C - 
12 cm và 2π rad/s.
  D - 
9 cm và π rad/s.
15-
Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó:
  A - 
Lệch pha .
  B - 
Cùng pha với nhau.
  C - 
Vuông pha với nhau.
  D - 
Lệch pha .
16-
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình α = 0,1cos(2.t)(rad). Chiều dài dây treo 50 cm. Cho g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng:
  A - 
0,2 m/s
  B - 
0,2 cm/s
  C - 
m/s
  D - 
10 cm/s
17-
Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí A/2 theo chiều dương thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật có trị cực đại ở thời điểm:
  A - 
t = T/4
  B - 
t = 5T/12
  C - 
t = 3T/8
  D - 
t = T/2.
18-
Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng:
  A - 
0 cm
  B - 
6 cm
  C - 
2 cm
  D - 
8 cm
19-
Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos(40πt) (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2 . Gọi I là trung điểm của S1S2 ; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ:
  A - 
0 mm
  B - 
5 mm
  C - 
10 mm
  D - 
2,5 mm
20-
Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:
  A - 
Một quá trình truyền năng lượng
  B - 
Một quá trình truyền pha dao động
  C - 
Một quá trình truyền trạng thái dao động
  D - 
Một quá trình truyền vật chất
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 114
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 117
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 76
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 83
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 199
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 17 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 155
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 54
Luyện thi đại học - Vật lý - Đề 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2007 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 34
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2009 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 168
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 122
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 179
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 134
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 152
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 64
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters