Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 29
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 17:00:35 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bảng Customers sẽ được đặt trong các data file thuộc filegroup nào , sau khi thực thi lệnh :
CREATE TABLE Customers
( CustomerID nchar (5) NOT NULL IDENTITY(1, 1),
LastName nvarchar (40) NOT NULL,
FirstName nvarchar (30) NULL,
MiddleInitial nvarchar (3) NULL,
ContactTitle nvarchar (30) NULL,
Address nvarchar (60) NULL,
City nvarchar (15) NULL,
CONSTRAINT PK_Customers PRIMARY KEY CLUSTERED (CustomerID)
)

  A - 
Primary filegroup
  B - 
default filegroup
  C - 
user_defined filegroup
  D - 
Không được đặt trong filegroup nào
2-
Bạn vừa tạo database Customers bằng lệnh sau :
CREATE DATABASE Customers
ON PRIMARY
( NAME = CustData,
FILENAME = N'c:\Data\CustData.mdf',
SIZE = 200
)
LOG ON
( NAME = CustLog,
FILENAME = N'd:\data\CustLog.ldf'
)
Bạn phát hiện đã quên không đặt một số tham số vào trong lệnh ví dụ như kích thước tối đa, …Có vấn đề gì ở đây ?

  A - 
Database được tạo với tham số default
  B - 
Database được tạo với giá trị các tham số không xác định
  C - 
Database được tạo với giá trị các tham số được xác định theo database Model
  D - 
Lệnh thực thi database không thành công
3-
Bạn đang quản trị một Database server. Server chứa nhiều database của nhiều khách hàng. Một vài database không còn sử dụng nữa. Bạn quyết định xóa 3 database là Student1 , Student2 , Student3 để giải phóng không gian lưu trữ trên đĩa. Lệnh nào bạn sẽ chọn để thực hiện việc này :
  A - 
DELETE Student1
GO
DELETE Student2
GO
DELETE Student3
  B - 
EXEC sp_dropdatabase Student1
EXEC sp_dropdatabase Student2
EXEC sp_dropdatabase Student3
  C - 
DROP DATABASE 'Student%'
  D - 
DROP DATABASE Student1, Student2, Student3
4-
Bạn đã tạo một database cho ứng dụng Quản lý Hiệu suất công vịêc của công ty NorthWind Trader.
CREATE DATABASE Efficiency
ON PRIMARY
( NAME = EfficiencyData,
FILENAME = N'c:\data\EfficiencyData.mdf',
SIZE = 200,
MAXSIZE = 400,
FILEGROWTH = 10)
LOG ON
( NAME = EfficiencyLog,
FILENAME = N'd:\data\EfficiencyLog.ldf',
SIZE = 50,
MAXSIZE = 100,
FILEGROWTH = 10)
Sau một thời gian sử dụng, bạn thấy cần phải tăng kích thước cho data file đến 500MB . Câu lệnh nào giúp bạn thực hiện việc này :

  A - 
ALTER DATABASE Efficiency
MODIFY FILE
(NAME = EfficiencyData,
MAXSIZE = 500MB)
  B - 
ALTER FILE EfficiencyData
(MAXSIZE = 500MB)
  C - 
sp_filemaxsize EfficiencyData, 500
  D - 
INCREASE FILE EfficiencyData TO 500MB
5-
Loại bảo toàn dữ liệu nào bảo đảm mối quan hệ giữa các bảng được bảo tồn khi các bản ghi được thêm vào hay xoá đi:
  A - 
Bảo toàn thực thể (Entity Integrity)
  B - 
Bảo toàn miền giá trị (Domain Integrity)
  C - 
Bảo toàn tham chiếu (Referential Integrity)
  D - 
Bảo toàn quy luật của người dùng (User-defined Integrity)
6-
Bảng EmployeeContact có các cột sau:HomePhone, BusinessPhone, FaxNumber, and EmailAddress:
Bạn phải đảm bảo yêu cầu là mỗi nhân viên phải có ít nhất 1 số điển thoại để liên lạc nghĩa là mỗi bản ghi phải ít nhất 1 giá trị hoặc ở trường HomePhone hoặc trường BusinessPhone. Bạn nên làm gì?
  A - 
Tạo 1 rule cấm giá trị null rồi gắn rule này vào cả 2 cột HomePhone và BusinessPhone
  B - 
Thêm các constraint kiểu CHECK vào mỗi trường HomePhone và BusinessPhone để cấm giá trị null cho mỗi trường đó
  C - 
Thêm 1 ràng buộc kiểu CHECK vào bảng để kiểm tra xem có ít nhất 1 trong 2 giá trị của trường HomePhone và BusinessPhone là khác null hay không
  D - 
Tạo 1 trigger đếm số lần có giá trị null trong mỗi cột HomePhone và BusinessPhone, so sánh để commit hay roll back lệnh
7-
Paul thực hiện lệnh SQL sau:
SELECT Customers.name, Customers.ord_id, Orders.ord_date
FROM Customers INNER JOIN Orders
WHERE Customers.cust_id = Orders.cust_id
Cả hai bảng đều có 10000 hàng. Truy vấn này mất nhiều thời gian để thực hiện, Để cải thiện việc thực thi truy vấn ta nên dùng đối tượng nào sau đây:

  A - 
Triggers
  B - 
Stored procedures
  C - 
Views
  D - 
Batches
8-
Bạn đã tạo database Customers bao gồm một data file đặt trong Primary filegroup , và một Log file. Bạn muốn tăng kích thước của database thêm 150Mb bằng cách tạo thêm 3 data file và đặt trong một filegroup mới. Bạn sẽ thực hiện bằng cách nào :
  A - 
Tạo mới một filegroup bằng lệnh
ALTER DATABASE customers
ADD FILEGROUP secondFG
Và tạo thêm ba data file theo cùng một cách tạo :
ALTER DATABASE customers
ADD FILE
( NAME = datafile1 ,
FILENAME = ' c:\data1.ndf' ,
SIZE = 50 ,
MAXSIZE = 100 ,
FILEGROWTH = 10 )
TO FILEGROUP secondFG
  B - 
Tạo thêm ba data file theo cùng một cách tạo :
ALTER DATABASE customers
ADD FILE
( NAME = datafile1 ,
FILENAME = ' c:\data1.ndf' ,
SIZE = 50 ,
MAXSIZE = 100 ,
FILEGROWTH = 10 )
  C - 
Tạo mới một filegroup bằng lệnh :
ALTER DATABASE customers
ADD FILEGROUP secondFG DEFAULT
Và tạo thêm ba data file theo cùng một cách tạo :
ALTER DATABASE customers
ADD FILE
( NAME = datafile1 ,
FILENAME = ' c:\data1.ndf' ,
SIZE = 50 ,
MAXSIZE = 100 ,
FILEGROWTH = 10 )
  D - 
Tạo thêm ba data file theo cùng một cách tạo :
ALTER DATABASE customers
ADD FILE
( NAME = datafile1 ,
FILENAME = ' c:\data1.ndf' ,
SIZE = 50 ,
MAXSIZE = 100 ,
FILEGROWTH = 10 )
TO FILEGROUP secondFG
Và tạo mới một filegroup bằng lệnh :
ALTER DATABASE customers
ADD FILEGROUP secondFG
9-
Thủ tục hệ thống nào được dùng để xem thông tin về các đối tương của Database cũng như loại dữ liệu của người dùng:
  A - 
sp_lock
  B - 
sp_helptext
  C - 
sp_help
  D - 
sp_helpuser
10-
Bạn cần tạo CSDL tên Toys có ít nhất 50MB trống dành cho dữ liệu và kích cỡ lúc đầu 15MB dành cho transaction log. Lệnh nào sau đây bạn nên dùng để tạo CSDL?
  A - 
CREATE DATABASE Toys ON (NAME = Toys_dat,SIZE = 50 ) LOG ON (NAME = Toys_log,SIZE = 15 )
  B - 
CREATE DATABASE Toys ON (NAME = Toys_dat,FILENAME = 'D:\Microsoft SQL Server\MSSQL\Data\Toys.mdf',SIZE = 60 )
  C - 
CREATE DATABASE Toys ON (FILENAME = 'D:\Microsoft SQL Server\MSSQL\Data\Toys.mdf',SIZE = 51200 ) LOG ON (FILENAME = 'D:\Microsoft SQL Server\MSSQL\Data\Toys.ldf',SIZE = 15360 )"
  D - 
CREATE DATABASE Toys ON (NAME = Toys_dat,FILENAME = 'D:\Microsoft SQL Server\MSSQL\Data\Toys.mdf',SIZE = 50 )
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 04
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 06
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 20
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 01
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 03
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 08
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 43
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 06
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 14
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 13
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 05
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 05
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 01
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 04
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 03
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 07
Trắc Nghiệm SQL - Bài 42
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 16
Đề Xuất
Trắc Nghiệm SQL - Bài 38
Trắc Nghiệm SQL - Bài 20
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 49
Trắc Nghiệm SQL - Bài 14
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 34
Trắc Nghiệm SQL - Bài 15
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 37
Trắc Nghiệm SQL - Bài 26
Trắc Nghiệm SQL - Bài 29
Trắc Nghiệm SQL - Bài 19
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 20
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 05
Trắc Nghiệm SQL - Bài 33
Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Bài 02
Trắc nghiệm SQL Server - Bài 07
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 48
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 16
Trắc Nghiệm SQL - Bài 39
Trắc Nghiệm SQL - Bài 22
Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu - Bài 47
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters