Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Nito - Đề 02
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 09:57:11 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
  A - 
NH3, N2, NO, N2O, AlN
  B - 
NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
  C - 
NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
  D - 
NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
2-
Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :

  A - 
(A) là NO, (B) là N2O5
  B - 
(A) là N2, (B) là N2O5
  C - 
(A) là NO, (B) là NO2
  D - 
(A) là N2, (B) là NO2
3-
Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : "Từ nitơ đến bitmut thì..."
  A - 
nguyên tử khối tăng dần.
  B - 
bán kính nguyên tử tăng dần.
  C - 
độ âm điện tăng dần.
  D - 
năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
4-
Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
  A - 
2
  B - 
3
  C - 
4
  D - 
5
5-
Cho 2 phản ứng sau :
N2 + 3H2 → 2NH3 (1)
và N2 + O2 → 2NO (2)
  A - 
Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
  B - 
Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
  C - 
Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
  D - 
Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
6-
ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
  A - 
Mg
  B - 
K
  C - 
Li
  D - 
F2
7-
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
  A - 
N2 + 3H2 → 2NH3
  B - 
N2 + 6Li → 2Li3N
  C - 
N2 + O2 → 2NO
  D - 
N2 + 3Mg → Mg3N2
8-
Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
  A - 
làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
  B - 
tổng hợp phân đạm.
  C - 
sản xuất axit nitric.
  D - 
tổng hợp amoniac.
9-
Một lít nước ở 20oC hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?
  A - 
200
  B - 
400
  C - 
500
  D - 
800
10-
Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
  A - 
LiN3 và Al3N
  B - 
Li3N và AlN
  C - 
Li2N3 và Al2N3
  D - 
Li3N2 và Al3N2
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hiđrocacbon không no - Đề 13
Hiđrocacbon No - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 16
Axit Nitric Và Muối Nitrat - Đề 01
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 04
Hiđrocacbon không no - Đề 15
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 11
Nito - Photpho - Đề 04
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 12
Hiđrocacbon thơm - Đề 06
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 02
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 14
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 08
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 18
Hiđrocacbon không no - Đề 29
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 01
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 09
Hiđrocacbon - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 11
Đề Xuất
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 07
Hiđrocacbon - Đề 04
Hiđrocacbon không no - Đề 16
Hiđrocacbon - Đề 05
Hiđrocacbon không no - Đề 03
Đại cương hóa hữu cơ - Đề 05
Axit,Bazo và Muối - Đề 03
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 10
Hiđrocacbon không no - Đề 07
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 02
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 02
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 01
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 14
Hiđrocacbon No - Đề 03
Đại cương hóa hữu cơ - Đề 01
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 15
Nito - Đề 01
Amoniac và Muối Amoni - Đề 03
Hiđrocacbon thơm - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 28
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters