Nito - Đề 02
1-
|
Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
|
|
A -
|
NH3, N2, NO, N2O, AlN
|
|
B -
|
NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
|
|
C -
|
NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
|
|
D -
|
NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
|
2-
|
Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
|
|
A -
|
(A) là NO, (B) là N2O5
|
|
B -
|
(A) là N2, (B) là N2O5
|
|
C -
|
(A) là NO, (B) là NO2
|
|
D -
|
(A) là N2, (B) là NO2
|
3-
|
Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : "Từ nitơ đến bitmut thì..."
|
|
A -
|
nguyên tử khối tăng dần.
|
|
B -
|
bán kính nguyên tử tăng dần.
|
|
C -
|
độ âm điện tăng dần.
|
|
D -
|
năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
|
4-
|
Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
3
|
|
C -
|
4
|
|
D -
|
5
|
5-
|
Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2 → 2NH3 (1)
và N2 + O2 → 2NO (2)
|
|
A -
|
Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
|
|
B -
|
Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
|
|
C -
|
Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
|
|
D -
|
Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
|
6-
|
ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
|
|
A -
|
Mg
|
|
B -
|
K
|
|
C -
|
Li
|
|
D -
|
F2
|
7-
|
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
|
|
A -
|
N2 + 3H2 → 2NH3
|
|
B -
|
N2 + 6Li → 2Li3N
|
|
C -
|
N2 + O2 → 2NO
|
|
D -
|
N2 + 3Mg → Mg3N2
|
8-
|
Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
|
|
A -
|
làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
|
|
B -
|
tổng hợp phân đạm.
|
|
C -
|
sản xuất axit nitric.
|
|
D -
|
tổng hợp amoniac.
|
9-
|
Một lít nước ở 20oC hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?
|
|
A -
|
200
|
|
B -
|
400
|
|
C -
|
500
|
|
D -
|
800
|
10-
|
Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
|
|
A -
|
LiN3 và Al3N
|
|
B -
|
Li3N và AlN
|
|
C -
|
Li2N3 và Al2N3
|
|
D -
|
Li3N2 và Al3N2
|
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
|