Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước ?
A -
AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4.
B -
AgI, CuS, BaHPO4, Ca3 (PO4)2
C -
AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2.
D -
AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2.
2-
Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A -
Na3PO4 và 50,0g
B -
NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
C -
Na2HPO4 và 15,0g
D -
Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
3-
Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A -
KH2PO4 và K2HPO4
B -
KH2PO4 và K3PO4
C -
K2HPO4 và K3PO4
D -
KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4
4-
Chọn công thức đúng của apatit:
A -
Ca3(PO4)2
B -
Ca(PO3)2
C -
3Ca3(PO4)2.CaF2
D -
CaP2O7
5-
Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:
Khi thêm HCl vào dung dịch :
A -
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B -
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C -
cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D -
nồng độ PO43- tăng lên.
6-
Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa:
A -
KNO3
B -
KCl
C -
K2CO3
D -
K2SO4
7-
Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
A -
3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
B -
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4 ↓
C -
4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D -
2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
8-
Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây?
A -
Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B -
Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến .
C -
Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước .
D -
Có thể để P trắng ngoài không khí .
9-
Phản ứng đầu tiên xảy ra khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
A -
4P + 3O2 → 2P2O3
B -
4P + 5O2 → 2P2O5
C -
6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
D -
2P + 3S → P2S3
10-
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của