1-
|
Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi:
|
|
A -
|
Không toàn vẹn dữ liệu.
|
|
B -
|
Làm mất thông tin
|
|
C -
|
Mâu thuẫn thông tin sẽ xuất hiện
|
|
D -
|
Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
|
2-
|
Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép sửa đổi nội dung dữ liệu:
|
|
A -
|
Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
|
|
B -
|
Không dư thừa thông tin.
|
|
C -
|
Làm xuất hiện mâu thuẫn dữ liệu.
|
|
D -
|
Không làm xuất hiện mâu thuẫn dữ liệu.
|
3-
|
Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm:
|
|
A -
|
Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau.
|
|
B -
|
CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.
|
|
C -
|
Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.
|
|
D -
|
Không phức tạp
|
4-
|
Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:
|
|
A -
|
Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể
|
|
B -
|
Chứa 2 thực thể.
|
|
C -
|
Quá phức tạp vì quá nhiều các thực thể.
|
|
D -
|
Chứa n thực thể
|
5-
|
Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:
|
|
A -
|
Thứ tự của các cột là quan trọng.
|
|
B -
|
Thứ tự của các cột là không quan trọng.
|
|
C -
|
Thứ tự của các hàng là không quan trọng.
|
|
D -
|
Thứ tự của các hàng là quan trọng.
|
6-
|
Cấu trúc dữ liệu quan hệ là:
|
|
A -
|
Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.
|
|
B -
|
Mối liên kết giữa các bộ.
|
|
C -
|
Mối liên kết hình xây
|
|
D -
|
Mối liên kết giữa các cột.
|
7-
|
Dữ liệu trong mô hình quan hệ:
|
|
A -
|
Được biểu diễn theo cấu trúc hình cây.
|
|
B -
|
Được biểu diễn một cách duy nhất.
|
|
C -
|
Được biểu diễn theo cấu trúc mô hình mạng.
|
|
D -
|
Được biểu diễn nhiều kiểu khác nhau
|
8-
|
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu:
|
|
A -
|
Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.
|
|
B -
|
Là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ
|
|
C -
|
Là các phép toán số học
|
|
D -
|
Là các phép toán: hợp, giao, trừ...
|
9-
|
Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ:
|
|
A -
|
Dị thường thông tin, không bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.
|
|
B -
|
Không dị thường thông tin, bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.
|
|
C -
|
Dị thường thông tin, không bảo đảm được việc thực hiện truy vấn dữ liệu.
|
|
D -
|
Không dị thường thông tin, là bảo đảm được tính độc lập dữ liệu
|
10-
|
Kết quả của các thao tác dữ liệu là:
|
|
A -
|
Một biểu thức.
|
|
B -
|
Một File
|
|
C -
|
Một quan hệ
|
|
D -
|
Nhiều quan hệ.
|