Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 04
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:33:43 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt (IRQ) và địa chỉ cổng vào ra (I/O address) của cổng COM3:
  A - 
IRQ3 và I/O addr 02F8-02FFh
  B - 
IRQ0 và I/O addr 0040-005Fh
  C - 
IRQ4 và I/O addr 03E8-03EFh
  D - 
IRQ4 và I/O addr 03F8-03FFh
2-
Chọn câu đúng nhất: Địa chỉ cổng vào ra I/O addresses:
  A - 
Phương pháp mà một thiết bị phần cứng gửi tín hiệu yêu cầu đến CPU để lắng nghe trao đổi
  B - 
Số hiệu gán cho các thiết bị phần cứng, để phần mềm sử dụng để gửi mệnh lệnh cho thiết bị, mỗi thiết bị gán một giá trị xác định
  C - 
Là các số gán cho từng vị trí ô nhớ trên RAM hoặc ROM, phần mềm có thể truy cập được các vị trí này
  D - 
Phương pháp cho phép dữ liệu đi thẳng tới bộ nhớ mà không thông qua điều khiển của CPU
3-
Chọn câu đúng nhất: Địa chỉ bộ nhớ Memory addresses:
  A - 
Phương pháp mà một thiết bị phần cứng gửi tín hiệu yêu cầu đến CPU để lắng nghe trao đổi
  B - 
Số hiệu gán cho các thiết bị phần cứng, để phần mềm sử dụng để gửi mệnh lệnh cho thiết bị, mỗi thiết bị gán một giá trị xác định
  C - 
Là các số gán cho từng vị trí ô nhớ trên RAM hoặc ROM, phần mềm có thể truy cập được các vị trí này
  D - 
Phương pháp cho phép dữ liệu đi thẳng tới bộ nhớ mà không thông qua điều khiển của CPU
4-
Chọn câu đúng nhất: Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA channel:
  A - 
Phương pháp mà một thiết bị phần cứng gửi tín hiệu yêu cầu đến CPU để lắng nghe trao đổi
  B - 
Số hiệu gán cho các thiết bị phần cứng, để phần mềm sử dụng để gửi mệnh lệnh cho thiết bị, mỗi thiết bị gán một giá trị xác định
  C - 
Là các số gán cho từng vị trí ô nhớ trên RAM hoặc ROM, phần mềm có thể truy cập được các vị trí này
  D - 
Phương pháp cho phép dữ liệu đi thẳng tới bộ nhớ mà không thông qua điều khiển của CPU
5-
Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt (IRQ) và địa chỉ cổng vào ra (I/O address) của bộ điều khiển bàn phím – Keyboard controller:
  A - 
IRQ3 và I/O addr 02F8-02FFh
  B - 
IRQ0 và I/O addr 0040-005Fh
  C - 
IRQ3 và I/O addr 02E8-02EFh
  D - 
IRQ1 và I/O addr 0060-006Fh
6-
Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt (IRQ) và địa chỉ cổng vào ra (I/O address) của cổng COM2:
  A - 
IRQ3 và I/O addr 02F8-02FFh
  B - 
IRQ0 và I/O addr 0040-005Fh
  C - 
IRQ3 và I/O addr 02E8-02EFh
  D - 
IRQ4 và I/O addr 03F8-03FFh
7-
Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt (IRQ) và địa chỉ cổng vào ra (I/O address) của cổng COM4:
  A - 
IRQ3 và I/O addr 02F8-02FFh
  B - 
IRQ0 và I/O addr 0040-005Fh
  C - 
IRQ3 và I/O addr 02E8-02EFh
  D - 
IRQ4 và I/O addr 03F8-03FFh
8-
Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt (IRQ) và địa chỉ cổng vào ra (I/O address) của đồng hồ thời gian thực –Real time clock:
  A - 
IRQ8 và I/O addr 0070-007Fh
  B - 
IRQ12 và I/O addr 0238-023Fh
  C - 
IRQ3 và I/O addr 02E8-02EFh
  D - 
IRQ4 và I/O addr 03F8-03FFh
9-
Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt (IRQ) và địa chỉ cổng vào ra (I/O address) của chuột – motherboard mouse:
  A - 
IRQ8 và I/O addr 0070-007Fh
  B - 
IRQ12 và I/O addr 0238-023Fh
  C - 
IRQ3 và I/O addr 02E8-02EFh
  D - 
IRQ4 và I/O addr 03F8-03FFh
10-
Chọn câu đúng nhất: Số hiệu ngắt (IRQ) và địa chỉ cổng vào ra (I/O address) của bộ đồng xử lý toán học – Math coprocessor:
  A - 
IRQ8 và I/O addr 0070-007Fh
  B - 
IRQ12 và I/O addr 0238-023Fh
  C - 
IRQ13 và I/O addr 00F8-00FFh
  D - 
IRQ4 và I/O addr 03F8-03FFh
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 28
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 30
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 02
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 13
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 02
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 05
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 06
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 03
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 26
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 04
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 08
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 11
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 29
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 16
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 10
Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 26
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 03
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 15
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 44
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 39
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 14
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 18
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 03
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 06
Điện Tử Số - Bài 32
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 01
Điện Tử Số - Bài 20
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters