Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 14
1-
|
Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
|
|
A -
|
1 + 9 + 22
|
|
B -
|
1 + 8 + 23
|
|
C -
|
1 + 10 + 21
|
|
D -
|
1 + 11 + 20
|
2-
|
Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
|
|
A -
|
1 + 10 + 52
|
|
B -
|
1 + 11 + 64
|
|
C -
|
1 + 11 + 52
|
|
D -
|
1 + 15 + 48
|
3-
|
Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
|
|
A -
|
1 + 15 + 64
|
|
B -
|
1 + 17 + 62
|
|
C -
|
1 + 10 + 64
|
|
D -
|
1 + 14 + 65
|
4-
|
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:
|
|
A -
|
42 39 40 00 H
|
|
B -
|
42 93 40 00 H
|
|
C -
|
24 93 40 00 H
|
|
D -
|
42 39 04 00 H
|
5-
|
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:
|
|
A -
|
2C E0 A0 00 H
|
|
B -
|
C2 54 80 00H
|
|
C -
|
C2 00 A0 00 H
|
|
D -
|
C2 00 80 00 H
|
6-
|
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:
|
|
A -
|
24 00 80 00 H
|
|
B -
|
24 AC 00 00 H
|
|
C -
|
42 CA 00 00 H
|
|
D -
|
42 CA 80 00 H
|
7-
|
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:
|
|
A -
|
2C 00 00 00 H
|
|
B -
|
2C EF 00 00 H
|
|
C -
|
C2 E0 00 00 H
|
|
D -
|
C2 EF 00 00 H
|
8-
|
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó:
|
|
A -
|
Bằng -65,25
|
|
B -
|
Bằng -56,25
|
|
C -
|
Bằng -65,52
|
|
D -
|
Bằng -56,52
|
9-
|
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó:
|
|
A -
|
Bằng - 95,25
|
|
B -
|
Bằng - 95,5
|
|
C -
|
Bằng - 59,5
|
|
D -
|
Bằng - 59,25
|
10-
|
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
|
|
A -
|
37,52
|
|
B -
|
73,25
|
|
C -
|
37,25
|
|
D -
|
73,52
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|