1-
|
Tìm câu sai nhất: Cổng cắm bàn phím của máy tính:
|
|
A -
|
PS/2
|
|
B -
|
USB
|
|
C -
|
MIDI
|
|
D -
|
Thường có màu tím
|
2-
|
Chọn câu đúng nhất: Trong các loại SLOT, loại nào chỉ có động rộng dữ liệu là 8 bit:
|
|
A -
|
PCI
|
|
B -
|
ISA
|
|
C -
|
EISA
|
|
D -
|
MCA
|
3-
|
Chọn câu ít đúng nhất: Theo chuẩn IDE tên các ổ đĩa vật lý là:
|
|
A -
|
Primary master
|
|
B -
|
Primary slave
|
|
C -
|
Secondary partition
|
|
D -
|
Secondary slave
|
4-
|
Chọn câu ít sai nhất: Bộ nhớ chỉ đọc - ROM:
|
|
A -
|
Bộ nhớ mà khi mất điện không mất nội dung thông tin
|
|
B -
|
Có thể đọc/viết nội dung vào nó
|
|
C -
|
Bộ nhớ được chia thành các đơn vị cơ bản gọi là ô nhớ
|
|
D -
|
Dùng để chứa các lệnh và dữ liệu phục vụ cho việc thực hiện chương trình
|
5-
|
Chọn câu đúng nhất: Khối nối ghép trong máy tính:
|
|
A -
|
Gồm các thanh ghi tích lũy accumulator, trạng thái status và điều khiển control
|
|
B -
|
Nối ghép giữa CPU và bộ nhớ với các thiết bị ngoại vi
|
|
C -
|
Điều khiển về mặt logic và cần có nguồn cung cấp
|
|
D -
|
Gồm ROM, RAM, Cache và Memory Card
|
6-
|
Chọn câu ít đúng nhất: Khối nối ghép trong máy tính:
|
|
A -
|
Nối ghép giữa CPU và bộ nhớ với các thiết bị ngoại vi
|
|
B -
|
Gồm các thanh ghi tích lũy accumulator, trạng thái status và điều khiển control
|
|
C -
|
Được ghép nối cả về mặt tín hiệu và điều khiển
|
|
D -
|
Có cổng vào ra, mỗi cổng có một địa chỉ xác định
|
7-
|
Chọn câu đúng nhất: Khối nối ghép trong máy tính
|
|
A -
|
Được kết nối thông qua rãnh cắm mở rộng
|
|
B -
|
Dùng để trao đổi thông tin giữa máy tính với thế giới bên ngoài
|
|
C -
|
Nối ghép giữa CPU và bộ nhớ với các thiết bị ngoại vi
|
|
D -
|
Còn gọi là card bên trong
|
8-
|
Chọn câu đúng nhất: Chức năng của khối nối ghép máy tính
|
|
A -
|
Dùng để kết nối máy tính thông qua rãnh cắm mở rộng
|
|
B -
|
Dùng để trao đổi thông tin giữa máy tính với thế giới bên ngoài
|
|
C -
|
Trao đổi thông tin với CPU, trao đổi thông tin với TBNV, đệm dữ liệu..
|
|
D -
|
Còn gọi là card mở rộng
|
9-
|
Chọn câu sai nhất: Chức năng của khối nối ghép máy tính
|
|
A -
|
Điều khiển và đồng bộ thời gian, đệm dữ liệu, tách lỗi..
|
|
B -
|
Trao đổi thông tin với CPU
|
|
C -
|
Trao đổi thông tin với TBNV
|
|
D -
|
Dùng để trao đổi thông tin giữa máy tính với thế giới bên ngoài
|
10-
|
Chọn câu đúng nhất: Địa chỉ bộ nhớ Memory addresses :
|
|
A -
|
Là các số gán cho từng vị trí ô nhớ trên RAM hoặc ROM, phần mềm có thể truy cập được các vị trí này
|
|
B -
|
Là số hiệu gán cho các thiết bị phần cứng, để phần mềm sử dụng để gửi mệnh lệnh cho thiết bị, mỗi thiết bị gán một giá trị xác định
|
|
C -
|
Phương pháp cho phép dữ liệu đi thẳng tới bộ nhớ mà không thông qua điều khiển của CPU
|
|
D -
|
Phương pháp mà một thiết bị phần cứng gửi tín hiệu yêu cầu đến CPU để lắng ghe trao đổi
|