1-
|
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
|
|
A -
|
Bằng - 40,25
|
|
B -
|
Bằng 40,25
|
|
C -
|
Bằng - 40,625
|
|
D -
|
Bằng 40,625
|
2-
|
Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
|
|
A -
|
Là bộ mã 16 bit
|
|
B -
|
Là bộ mã đa ngôn ngữ
|
|
C -
|
Chỉ mã hoá được 256 ký tự
|
|
D -
|
Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt
|
3-
|
Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
|
|
A -
|
Do ANSI thiết kế
|
|
B -
|
Là bộ mã 8 bit
|
|
C -
|
Có chứa các ký tự điều khiển truyền tin
|
|
D -
|
Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in
|
4-
|
Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:
|
|
A -
|
Chứa các ký tự điều khiển màn hình
|
|
B -
|
Mã của các ký tự "&", "%", "@", "#" thuộc phần mã mở rộng
|
|
C -
|
Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số
|
|
D -
|
Có chứa các ký tự kẻ khung
|
5-
|
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là:
|
|
A -
|
X = (-1).S . 1,M . RE
|
|
B -
|
X = (-1)S . 1,M . R.(E - 127)
|
|
C -
|
X = (-1)S . 1,M . RE - 127
|
|
D -
|
X = (-1)S . 1,M. ER - 127
|
6-
|
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là:
|
|
A -
|
X = (-1).S . 1,M . RE
|
|
B -
|
X = (-1)S . 1,M . R.(E - 1023)
|
|
C -
|
X = (-1)S . 1,M . ER - 1023
|
|
D -
|
X = (-1)S . 1,M . EE - 1023
|
7-
|
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (double-extended) là:
|
|
A -
|
X = (-1)S . 1,M . RE - 16383
|
|
B -
|
X = (-1).S . 1,M . RE
|
|
C -
|
X = (-1)S . 1,M . R.(E - 16383)
|
|
D -
|
X = (-1)S . 1,M. ER - 16383
|
8-
|
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:
|
|
A -
|
E3 F8 00 00 H
|
|
B -
|
3E F8 00 00 H
|
|
C -
|
3E 8F 00 00 H
|
|
D -
|
E3 8F 00 00 H
|
9-
|
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:
|
|
A -
|
C0 1E 00 00 H
|
|
B -
|
0C 1E 00 00 H
|
|
C -
|
C0 E1 00 00 H
|
|
D -
|
0C E1 00 00 H
|
10-
|
Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
|
|
A -
|
100101,10
|
|
B -
|
1010001,01
|
|
C -
|
100011,101
|
|
D -
|
100010,011
|