1-
|
Chọn câu sai nhất: Bộ nhớ SDRAM (Synchronous DRAM):
|
|
A -
|
Có hỗ trợ bus hệ thống từ 66MHz, 100MHz, và 133MHz
|
|
B -
|
Chế tạo bởi phần tử nhớ cơ bản có hai trạng thái cân bằng ổn định 0 và 1
|
|
C -
|
Được lắp trên khe căm DIMM 168 chân
|
|
D -
|
Chạy đồng bộ với bus bộ nhớ (bus bộ nhớ do chipset điều khiển)
|
2-
|
Chọn câu đúng nhất: Bộ nhớ DDRAM (Double Data Rate SDRAM)
|
|
A -
|
Phần tử RAM động chỉ cần 1 transiztor cho 2 bit thông tin
|
|
B -
|
Cho phép dữ liệu truyền với tốc độ gấp đôi trong một xung clock so với SDRAM
|
|
C -
|
Dung lượng lớn giá thành hạ, nhưng tốc độ đọc chậm (60 -120 ns)
|
|
D -
|
Chạy đồng bộ với bus bộ nhớ (bus bộ nhớ do chipset điều khiển)
|
3-
|
Chọn câu sai nhất: Bộ nhớ DDRAM (Double Data Rate SDRAM):
|
|
A -
|
Có hỗ trợ bus hệ thống từ 266-333-400MHz, tương đương 2.1-2.6-3.2GB/s
|
|
B -
|
Cho phép dữ liệu truyền với tốc độ gấp đôi trong một xung clock so với SDRAM
|
|
C -
|
Được lắp trên khe cắm DDR DIMM có 184 chân
|
|
D -
|
Chạy đồng bộ với bus bộ nhớ (bus bộ nhớ do chipset điều khiển)
|
4-
|
Chọn câu đúng nhất: Bộ nhớ RDRAM (RamBus RAM):
|
|
A -
|
Chế tạo phần tử RAM động chỉ cần 1 transiztor cho 1 bit thông tin
|
|
B -
|
Cho phép dữ liệu truyền với tốc độ gấp đôi trong một xung clock so với SDRAM
|
|
C -
|
Tốc độ có thể lên tới 800MHz, được lắp trên khe RIMM có 184 chân
|
|
D -
|
Dung lượng lớn giá thành hạ, nhưng tốc độ đọc chậm (60 -120 ns)
|
5-
|
Chọn câu sai nhất: Bộ nhớ RDRAM (RamBus RAM):
|
|
A -
|
Được lắp trên khe cắm DDR DIMM có 184 chân
|
|
B -
|
Tốc độ có thể lên tới 800MHz
|
|
C -
|
Được thiết kết với công nghệ mới, tốc độ tới 800MHz hoặc cao hơn
|
|
D -
|
Được lắp trên khe cắm RIMM có 184 chân
|
6-
|
Chọn câu sai nhất: Bộ nhớ Cache (Cache memory):
|
|
A -
|
Được sản xuất với công nghệ SRAM
|
|
B -
|
Được lắp trên khe cắm RIMM có 184 chân làm bộ đệm
|
|
C -
|
Bộ nhớ có dung lượng nhỏ nhưng tốc độ cao
|
|
D -
|
Là nơi trung chuyển giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ chính nhằm làm tăng tốc truy cập
|
7-
|
Chọn câu đúng nhất: Bộ nhớ Cache (Cache memory):
|
|
A -
|
Được lắp trên khe cắm RIMM có 184 chân làm bộ đệm
|
|
B -
|
Được sản xuất với công nghệ SDRAM
|
|
C -
|
Bộ nhớ có dung lượng nhỏ nhưng tốc độ cao bằng bộ nhớ chính
|
|
D -
|
Là nơi trung chuyển giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ chính nhằm làm tăng tốc truy cập
|
8-
|
Chọn câu sai nhất: Bộ nhớ Cache có các mức (Levels):
|
|
A -
|
Level 1, Level 2 và Level 3
|
|
B -
|
Level 1 hoặc Level 2
|
|
C -
|
Level 0, Level 1 và Level 2
|
|
D -
|
Level 1 và Level 2
|
9-
|
Chọn câu đúng nhất: Bộ nhớ Cache mức 1 (L1-Level 1):
|
|
A -
|
Nằm trên bộ nhớ chính
|
|
B -
|
Nằm trong bộ vi xử lý
|
|
C -
|
Nằm trong ổ cứng
|
|
D -
|
Nằm trên bo mạch chính
|
10-
|
Chọn câu sai nhất: Bộ nhớ Cache mức L1 của Pentium4-3.2GHz (Level 01)
|
|
A -
|
Các công nghệ: NorthWood, Extreme Edittion, Prescott
|
|
B -
|
Tốc độ 533 hoặc 800
|
|
C -
|
Dung lượng có 12 KB Cache lệnh và từ 6 đến 16KB Cache dữ liệu
|
|
D -
|
Dung lượng 1MB cho đến 2MB
|