Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 06
1-
Phòng nhân sự đăng tải một số thông tin về tuyển dụng vào bộ phận marketing trên website nội bộ công ty. Đây là ví dụ về:
A -
B2C
B -
B2E
C -
E2B
D -
E2C
2-
Priceline.com là ví dụ điển hình của mô hình TMĐT nào:
A -
khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
B -
đấu thầu trực tuyến (electronic tendering).
C -
đấu giá trực tuyến (electronic auction).
D -
mua hàng theo nhóm (group purchasing).
3-
Sau đây là các hạn chế KHÔNG mang tính kỹ thuật đối với TMĐT, NGOẠI TRỪ:
A -
khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch "giấu mặt" (faceless).
B -
tốc độ đường truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu.
C -
lo lắng về tính riêng tư.
D -
lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực tuyến
4-
Sau đây là những lợi ích của TMĐT đối với khách hàng, NGOẠI TRỪ:
A -
TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt
B -
TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hàng hóa số hóa (digitized products).
C -
TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc.
D -
TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả.
5-
Theo Turban (2006), TMĐT là quá trình:
A -
sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ.
B -
tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán.
C -
Mua, bán, hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua máy tính và mạng viễn thông, đặc biệt là Internet.
D -
sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh doanh.
6-
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là hạn chế về công nghệ đối với TMĐT:
A -
vẫn chưa có sự tương thích giữa các phần cứng và phần mềm.
B -
còn nhiều vấn đề pháp lý chưa được giải quyết.
C -
các hệ thống an ninh và phòng tránh rủi ro vẫn đang trong giai đoạn phát triển.
D -
tốc độ đường truyền tại một số khu vực vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp và người sử dụng.
7-
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với xã hội:
A -
nhiều người có thể làm việc từ xa, giảm đi lại và tiêu thụ năng lượng.
B -
TMĐT là động lực giảm giá.
C -
thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại truyền thống.
D -
TMĐT giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản phẩm dễ dàng hơn.
8-
Trong những yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với một công ty:
A -
giảm chi phí xử lý, cung cấp và truy cập thông tin
B -
giảm lượng hàng lưu kho.
C -
tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng hơn.
D -
tăng số lượng khách hàng với chi phí thấp nhất.
9-
Trong TMĐT thuần túy (pure E-commerce) nhận xét nào sau đây là đúng:
A -
tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với thương mại truyền thống (physical).
B -
ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử.
C -
tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử.
D -
ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống.
10-
Trường hợp nào sau đây được gọi là TMĐT thuần túy?
A -
Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon.
B -
Một khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn một số cuốn tiểu thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex
C -
Một khách hàng lựa chọn mua một số ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính cá nhân, gọi điện đến Amazon để cung cấp thông tin thẻ tín dụng và thanh toán.