Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9 >> Toán >>  ||   Hình học     Đại Số  
293 bài trong 30 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 23.
Demo

Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; -1) và N(2; 5). Khi đó giá trị của a và b là?
A. a = -2; b = 1
A. a = 2; b = 1
A. a = -2; b = -1
A. a = 2; b = -1

Demo

Cho hai đường thẳng:
(d): (m - 1)x + (m + 1)y + 2m + 3 = 0
(d'): 3x + 2y + 3 = 0
Kết luận nào sau đây là sai?
A. (d) và (d') cắt nhau khi m ≠ -5
B. (d) và (d') song song khi m = -5
C. (d) và (d') trùng nhau khi m = -3
D. Với mọi giá trị của m, (d) và (d') không thể trùng nhau

Demo

Cho phương trình . Có bạn đã giải phương trình như sau:
1. Phương trình ⇔ x2 + 1 = 8
2.                      ⇔ x2 = 7
3.                      ⇔
Vậy phương trình có nghiệm

Demo

Thực hiện phép tính , ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.

Demo

Cho phương trình . Chọn câu trả lời đúng?
A. Nghiệm của phương trình là x = 0 hay x = 2
B. Phương trình vô nghiệm
C. Nghiệm của phương trình là x = 0 hay x = -2
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Demo

Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có nghiệm
B. Phương trình có nghiệm
C. Phương trình có nghiệm
D. Phương trình có nghiệm

Demo

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số thực dương đều có hai giá trị căn bậc hai đối nhau
B. Mọi số thực a đều có một giá trị căn bậc hai số học
C. Với mọi
D. Với mọi

Demo

Một hình chữ nhật có chu vi là 66cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 2cm và bớt chiều dài đi 3cm thì diện tích hình chữ nhật giảm đi 15cm2 so với diện tích ban đầu. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu theo thứ tự là:
a. 18cm và 15cm
b. 17 cm và 16cm
c. 19 cm và 14cm
d. Một kết quả khác

Demo

Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 21cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Tính độ dài của các đoạn thẳng BD và DC.
a. BD = 7cm, DC = 14cm
b. BD = 9cm, DC = 12cm
c. BD = 10cm, DC = 11cm
d. Một đáp án khác

Demo

Nghiệm của hệ phương trình là:
a. (-1; 2)
b. (1; -2)
c. (1; 2)
d. (2; 1)

      Đến trang:   Left    1    19    20    21    22    24    25    26    27   ...  30    Right  
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Đường Tròn - Bài 63
Căn Số - Bài 28
Đường tròn - Bài 21
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 25
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 05
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Đường Tròn - Bài 78
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 28
Đường tròn - Bài 18
Căn Số - Bài 30
Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn - Bài 31
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 05
Đề Thi Vào Lớp 10 - Đề 03
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 04
Đường Tròn - Bài 39
Đường Tròn - Bài 80
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 03
Đường Tròn - Bài 33
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters