Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Đường tròn - Bài 21
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:50:39 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho AB là đường kính của đường tròn (O), bán kính OC vuông góc với AB. D trên (O) và OB = BD. Tính số đo của CAD.
  A - 
600
  B - 
1200
  C - 
1500
  D - 
2100
2-
Cho đường tròn (O) nội tiếp trong tam giác ABC. Biết . OA, OB lần lượt cắt đường tròn tại I và J. Tính số đo cung IJ.
  A - 
1050
  B - 
1100
  C - 
1150
  D - 
1250
3-
Cho tam giác ABC có đường cao AH = 4, BH = 2 và HC = 6. Gọi D là trung điểm của HC. Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn (O). Biết . Đường cao AH cắt đường tròn tại K. Tính số đo của góc BKC
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Cho biết . Gọi O' là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC. AO', BO', CO' kéo dài cắt đường tròn ngoại tiếp tại I, J và K. Tính số đo góc IJK.
  A - 
750
  B - 
500
  C - 
350
  D - 
200
6-
Cho đường tròn (O) nội tiếp trong tam giác ABC. Biết . OA, OC lần lượt cắt đường tròn tại I, K. Tính số đo cung IK.
  A - 
1000
  B - 
1100
  C - 
1200
  D - 
1250
7-
Trong đường tròn (O; r) cho hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I và OI = d. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Kết luận nào sau đây đúng?
  A - 
AB2 + CD2 = 2(2r2 - d2)
  B - 
AB2 + CD2 = 7(2r2 - d2)
  C - 
AB2 + CD2 = 4(2r2 - d2)
  D - 
AB2 + CD2 = 2r2 - d2
8-
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M là điểm di động trên cạnh BC. Tính CM để đường tròn đường kính DM tiếp xúc với đường thẳng AB.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Cho tam giác vuông ABC. Gọi (O) là đường tròn có tâm nằm trên cạnh huyền BC và tiếp xúc với AB và AC. Biết AB = c và AC = b, gọi r là bán kính đường tròn (O). Tính r theo b và c.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Gọi r, r1, r2 lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp các tam giác ABC, ABH và ACH. Tính AH theo r, r1, r2.
  A - 
AH = r. r1. r2
  B - 
AH = r. r1 + r2
  C - 
AH = r.( r1 + r2)
  D - 
AH = r + r1 + r2
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Căn số - Bài 13
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 21
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 11
Đường Tròn - Bài 59
Đề Thi Vào Lớp 10 - Đề 05
Đường tròn - Bài 10
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 02
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 09
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 18
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 10
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 18
Đường Tròn - Bài 68
Căn Số - Bài 29
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 13
Đường Tròn - Bài 36
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 05
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 15
Đường tròn - Bài 07
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters