Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
276 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 21.
Demo

Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ? A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic... Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi A. Nấm men B. Nấm sợi C. Vi khuẩn D. Vi tảo... Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? A. Axit glutamic B. Sữa chua C. Pôlisaccarit D. Đisaccarit .....

Demo

Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là : A. Vi khuẩn chứa diệp lục B. Vi khuẩn lam C. Tảo đơn bào D. Nấm.... Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử , được gọi là : A. Lên men B. Hô hấp C. Hô hấp hiếu khí D. Hô hấp kị khí.. Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là : A. H&

Demo

Một tế bào sinh dục của ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì trung gian (trước lần phân bào I của giảm phân). Số NST và tâm động là: A. 8 NST đơn và 8 tâm động B. 8 NST kép và 16 tâm động C. 16 NST kép và 16 tâm động D. 8 NST kép và 8 tâm động.... Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4... Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là : A. Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục B. Nấm và tất cả vi khuẩn C. Vi k

Demo

Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là : A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài D. Duy trì bộ NST đặc trưng của loài.... 1 tế bào sinh dục đang ở kỳ giữa I, người ta đếm có tất cả 32 crômatit. tên của loài nói trên là : A. Đậu Hà Lan B. Ngô C. Ruồi giấm D. Củ cải.... Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì : A.

Demo

Các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ? A. Một hàng B. Hai hàng C. Ba hàng D. Bốn hàng.... Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân và sống có ở kỳ giữa của nguyên phân là : A. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa B. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép C. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào.... Sự tiếp hợp và trao đổi ché

Demo

Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục chín C. Giao tử D. Tế bào xôma..... Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là : A. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể B. Có sự phân chia của tế bào chất C. Có 2 lần phân bào D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi..... Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là : A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín C. Đều

Demo

Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là : A. Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào B. Màng nhân và nhân con xuất hiện C. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn D. Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép... Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào : A. Kỳ giữa B. Kỳ đầu C. Kỳ sau D. Kỳ cuối...... Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là: A. Thoi phân bào biến mất B. các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn C. Màng nhân và nhân con xuất hiện D. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi .......

Demo

Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào : A. Kỳ giữa B. Kỳ cuối C. Kỳ sau D. Kỳ đầu..... Các nhiếm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ : A. Eo sơ cấp B. Eo thứ cấp C. Tâm động D. Đầu nhiễm sắc thể... Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ? A. Trung gian, đầu và cuối B. Đầu, giữa , cuối C. Trung gian , đầu và giữa D. Đầu, giữa , sau và cuối...

Demo

Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? A. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa B. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối C. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối D. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối... Kỳ trước là kỳ nào sau đây ? A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối..... Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ? A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép B. Bắt đầu co xoắn lN

Demo

Trình tự tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là : A. Quá trình phân bào B. Chu kỳ tế bào C. Phát triển tế bào D. Phân chia tế bào..... Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng : A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp B. Thời gian của quá trình nguyên phân C. Thời gian kì trung gian D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.... Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của : A. Kì cuối B. Kỳ giữa C. Kỳ đầ

      Đến trang:   Left    1    17    18    19    20    22    23    24    25   ...  28    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 01
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 95
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 61
Chu Kì Tế Bào Và Quá Trình Nguyên Phân - 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 61
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 09
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 90
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 107
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 51
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 108
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 87
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 26
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 103
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 21
Quá Trình Phân Giải Và Tổng Hợp Chất Ở Vi Sinh Vật - 02
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters