Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
276 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 23.
Demo

. Virut xâm nhiễm vào tế bào thực vậtqua vật trung gian là A. ong, bướm. B. vi sinh vật. C. côn trùng. D: virut khác...... Tỷ lệ % bệnh đường hô hấp do các tác nhân virut là A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%...... Lõi của virut HIV là A. ADN. B. ARN. C. ADN và ARN. D. protein.... Lõi của virut cúm là A. ADN. B. ARN. C. protein. D. ADN và ARN......

Demo

Virut là A- một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào. B- chỉ có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic. C- sống kí sinh bắt buộc. D- cả A,B và C.... Virut có cấu tạo gồm A- vỏ prôtêin ,axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài. B- có vỏ prôtêin và ADN. C- có vỏ prôtêin và ARN. D- có vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài..... Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm A. protein và axit amin. B. protein và axit nucleic .......

Demo

Nguồn gốc chung của giới động vật là A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ. B. động vật đơn bào nguyên thuỷ. C. động vật nguyên sinh. D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ..... Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn là A.Thuộc nhóm nhân sơ. B. Sinh sản bằng bào tử. C. Phagơ có thể xâm nhập vào cơ thể. D. Hình thành hợp tử từng phần...... Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái;......

Demo

. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là A. các đại phân tử . B. tế bào. C. mô. D. cơ quan.... Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. chúng có cấu tạo phức tạp. B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan. C. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống. D. cả A, B, C..... Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là..........

Demo

Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành: a. Rêu; b. Quyết; c. Hạt trần; d. Hạt kín. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt? a. Hạt trần; b. Rêu; c. Quyết; d. Hạt trần và hạt kín. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? a. Hấp thụ khí ôxy trong quá trình hô hấp; b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ..........

Demo

Đặc điểm có ở virút và không có ở các vi sinh vật khác là: a. Sống tự dưỡng; b. Sống kí sinh bắt buộc; c. Sống cộng sinh; d. Sống hoại sinh. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut: a. Cơ thể sống; b. Tế bào sống; c. Dạng sống; d. Tổ chức sống............

Demo

Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là: a. Cơ thể đơn bào; b. Thành tế bào có chứa chất kitin; c. Cơ thể đa bào; d. Có lối sống dị thường. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh; b. Cộng sinh; c. Hoại sinh; d. Cả a,b,c đều đúng...........

Demo

Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp; b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng; c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào; d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh..........

Demo

Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là: a. Chưa có cấu tạo tế bào; b. Tế bào cơ thể có nhân sơ; c. Là những có thể có cấu tạo đa bào; d. Cả a,b,c đều đúng. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại? a. Giới nam; b. Giới động vật; c Giới thực vật; d. Giới khởi sinh........

Demo

Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã; b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể; c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái; d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.......

      Đến trang:   Left    1    19    20    21    22    24    25    26    27    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 56
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 33
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 54
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 67
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 57
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 115
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 49
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 40
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 33
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters