Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 05:43:39 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì:
  A - 
Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
  B - 
Nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.
  C - 
Nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
  D - 
Nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
2-
Cácbon hyđrát gồm các loại:
  A - 
Đường đơn, đường đôi.
  B - 
Đường đôi, đường đa.
  C - 
Đường đơn, đường đa.
  D - 
Đường đôi, đường đơn, đường đa.
3-
Cacbonhydrat cấu tạo nên màng sinh chất:
  A - 
Chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ.
  B - 
Làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn.
  C - 
Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
  D - 
B và C.
4-
Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là:
  A - 
Glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ.
  B - 
Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
  C - 
Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ.
  D - 
Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
5-
Phopholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do đó nó không cho các chất tan:
  A - 
Trong nước cũng như các chất tích điện đi qua.
  B - 
Tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua.
  C - 
Không tan trong lipit và trong nước đi qua.
  D - 
Cả A và B.
6-
Cholesteron ở màng sinh chất:
  A - 
Liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng.
  B - 
Có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn.
  C - 
Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
  D - 
Làm nhiện vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin.
7-
Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là:
  A - 
Chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.
  B - 
Đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
  C - 
Đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước.
  D - 
Cả A, B, C.
8-
Đường mía (saccarotơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi:
  A - 
Hai phân tử glucozơ.
  B - 
Một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ.
  C - 
Hai phân tử fructozơ.
  D - 
Một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ.
9-
Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là:
  A - 
Glucozơ.
  B - 
Fructozơ.
  C - 
Glucozơ và tructozơ.
  D - 
Saccarozơ.
10-
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là:
  A - 
Tinh bột.
  B - 
Xenlulôzơ.
  C - 
Đường đôi.
  D - 
Cacbohyđrat.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 23
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 48
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 29
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 35
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 46
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 42
Chu Kì Tế Bào Và Quá Trình Nguyên Phân - 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 113
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 45
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 19
Giảm Phân - 02
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 59
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 94
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters