Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm
và một tụ điện có điện dung . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A -
50Hz.
B -
50kHz.
C -
50MHz.
D -
5000Hz.
2-
Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có phương trình i = 10-3cos(2.105t) A. Điện tích cực đại ở tụ điện là:
A -
B -
5.10-9 C.
C -
2.10-2 C.
D -
2.10-9 C.
3-
Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ điện C = 50μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là:
A -
2,5.10-4J ;
B -
0,625mJ;
C -
6,25.10-4J ;
D -
0,25mJ ;
4-
Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị:
A -
5mA
B -
0,25mA
C -
0,55A
D -
0,25A
5-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách hai khe S1 và S2 là 1 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại điểm M các vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng.
A -
4.
B -
5.
C -
6.
D -
7.
6-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, khe S được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được 0,7 mm. Khi dịch màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 là:
A -
1,5 mm.
B -
1,2 mm.
C -
1 mm.
D -
2 mm.
7-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ = 0,75 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,4 μm) nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là:
A -
4,2mm.
B -
42mm.
C -
1,4mm.
D -
2,1mm.
8-
Với v, λ, f lần lượt là vận tốc truyền sóng, bước sóng, tần số sóng. Sóng siêu âm và sóng vô tuyến đều có:
A -
v = 3.108 m/s.
B -
λ = v/f.
C -
phương dao động vuông góc phương truyền sóng.
D -
tần số thay đổi khi truyền trong các môi trường khác nhau.
9-
Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước(n = 4/3) là:
A -
0,8μm
B -
0,45μm
C -
0,75μm
D -
0,4μm
10-
Một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 6.10-3mm, so với bức xạ tử ngoại có bước sóng 125nm thì có tần số nhỏ hơn:
A -
50 lần.
B -
48 lần.
C -
44 lần.
D -
40 lần.
11-
Phôtôn không có:
A -
năng lượng.
B -
động lượng.
C -
khối lượng tĩnh.
D -
tính chất sóng.
12-
Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 = 500nm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 là:
A -
λ2 = 400nm
B -
λ2 = 500nm
C -
λ2 = 600nm
D -
λ2 = 450nm
13-
Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau:
A -
sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ.
B -
tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C -
tia γ, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D -
tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia γ.
14-
Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là:
A -
B -
C -
D -
15-
Chiếu lần lượt hai ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,35 μm và λ2 = 0,54 μm vào một tấm kim loại ta thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bằng hai.Công thoát electron của kim loại là:
A -
2 eV
B -
1,9 eV
C -
2,1 eV
D -
1,6 eV
16-
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A -
mP > u > m
B -
m < mP < u
C -
m > mP > u
D -
m = mP > u
17-
Biết khối lượng của các hạt nhân mC = 12,000u; mα = 4,0015u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân
thành ba hạt α theo đơn vị Jun là:
A -
6,7.10-13 J
B -
6,7.10-15 J
C -
6,7.10-17 J
D -
6,7.10-19 J
18-
Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian ΔT. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng:
A -
B -
C -
D -
19-
Chất phóng xạ
có chu kì bán rã 15h. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng chất này bị phân rã trong vòng 5h đầu tiên bằng:
A -
70,7%.
B -
29,3%.
C -
79,4%.
D -
20,6%.
20-
Cho biết mα = 4,0015u; mO = 15,999u; mP = 1,007276u, mn = 1,008667u. Hãy sắp xếp các hạt nhân , ,
theo thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là: