Cho hình chóp O.ABC có các cạnh OA = a, OB = b, OC = c đôi một vuông góc. Điểm M
cố định thuộc tam giác ABC có khoảng cách lần lượt đến các mp(OBC), mp(OCA),
mp(OAB) là 1, 2, 3. Tính a, b, c để thể tích O.ABC nhỏ nhất.
A -
B -
C -
D -
2-
Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB=a, , (a>0) và đường
cao . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và OM.
A -
B -
C -
D -
3-
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a (a > 0), hình
chiếu của S trên đáy trùng với trọng tâm G của DABC. Đặt SG = x (x > 0). Xác định giá trị
của x để góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60o
A -
B -
C -
D -
4-
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là a. Gọi M, N là trung điểm SB, SC. Tính theo a diện tích DAMN, biết (AMN) vuông góc với (SBC).
A -
B -
C -
D -
5-
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' các các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC, C'B'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C'.
A -
B -
C -
D -
6-
Cho hình chóp SABC có độ dài các cạnh đều bằng 1, O là trọng tâm của tam giác DABC. I là trung điểm của SO. Mặt phẳng (BIC) cắt SA tại M. Tìm tỉ số thể tích của tứ diện SBCM và tứ diện SABC.
A -
B -
C -
D -
7-
Cho hình lăng trụ ABCD. A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a. AA1 = 2a và vuông góc
với mặt phẳng (ABC). Gọi D là trung điểm của BB1; M di động trên cạnh AA1. Tìm giá trị
lớn nhất của diện tích tam giác MC1D.
A -
B -
C -
D -
8-
Cho tứ diện SABC có đáy là DABC vuông cân tại B, AB = a, SA ⊥ (ABC) và SA = a.
AH ⊥ SB tại H, AK ⊥ SC tại K. Tính sin góc φ giữa SB và (AHK).
A -
B -
C -
D -
9-
Cho tứ diện SABC có đáy là DABC vuông cân tại B, AB = a, SA ⊥ (ABC) và SA = a.
AH ⊥ SB tại H, AK ⊥ SC tại K. Xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC.
A -
B -
C -
D -
10-
Cho tứ diện SABC có đáy là DABC vuông cân tại B, AB = a, SA ⊥(ABC) và .
Gọi D là trung điểm của AC. Tính khoảng cách từ A đến (SBC)