Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: khoảng cách hai khe S1S2 là 1,2 mm, khoảng cách 4 vân sáng liên tiếp trải trên bề rộng 1,5 mm, bước sóng ánh sáng là 0,5 μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn bằng:
A -
0,6 m
B -
1,2 m
C -
2,4 m
D -
3,6 m
3-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Trên đoạn MN ta thấy có hai vân sáng( với M là một vân sáng và N là một vân tối). Gọi I là khoảng vân, như vậy đoạn MN bằng:
A -
1,5i
B -
2i
C -
2,5i
D -
3i
4-
Trong thí nghiệm với tế bào quang điện: Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện, điều này chứng tỏ:
A -
Cường độ dòng quang điện không phụ thuộc vào bước sóng λ của ánh sáng kích thích.
B -
Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng λ của ánh sáng kích thích.
C -
Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
D -
Khi bật ra khỏi Katôt electron quang điện có vận tốc ban đầu vo ≠ 0.
5-
Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với tần số f. Nếu thay đổi tụ điện C với tụ điện C thì tần số trong mạch giảm hai lần. Khi mắc vào mạch cả C và C với C song song C thì tần số dao động trong mạch sẽ:
A -
Tăng 5 lần
B -
Giảm 5 lần
C -
Tăng
lần
D -
Giảm
lần
6-
Mạch dao động LC (C = 5 μF). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 4 V. năng lượng điện từ của mạch bằng:
A -
0,04 mJ
B -
4 μJ
C -
0,01 mJ
D -
0,1 μJ
7-
Xét nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quĩ đạo M, khi các electron chuyển về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ:
A -
Một phôtôn trong dãy Banme.
B -
Một phôtôn trong dãy Laiman.
C -
Một phôtôn trong dãy Pasen.
D -
Hai phôtôn trong dãy Banme.
8-
Xét electron quang điện có vận tốc
đi vào vùng có từ truờng đều
(
vuông góc với
). Quĩ đạo chuyển động của electron trong từ trường này là một đường:
A -
Xoắn ốc.
B -
Thẳng.
C -
Tròn.
D -
Cong.
9-
Một vật rắn quay quanh một trục cố định theo phương trình φ = 5 -2t (rad;s). Kết luận nào sau đây đúng?
A -
Vật rắn đang quay theo chiều dương.
B -
Vật rắn có gia tốc góc bằng −2 rad/s2.
C -
Vật rắn quay được 2,5 s thì dừng lại.
D -
Vật rắn đang quay đều.
10-
Trái Đất coi như vật rắn quay đều. Bán kính R = 6370 km. Tốc độ của một điểm trên dường xích đạo của trái đất bằng ( xét chuyển động tự quay )
A -
463 m/s
B -
254 m/s
C -
189 m/s
D -
512 m/s
11-
Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Mômen động lượng của vật bảo toàn khi vật rắn:
A -
Quay nhanh dần đều.
B -
Chỉ chịu tác dụng của một lực có giá không đi qua và cũng không song song với trục quay.
C -
Chỉ chịu tác dụng của một lực có giá đi qua trục quay.
D -
Bắt đầu quay chậm dần đều.
12-
Gọi I là mômen quán tính ; M là mômen lực ; L là mômen động lượng. Công suất của lực F tác dụng vào vật rắn đang quay quanh trục cố định với tốc độ góc ω sẽ bằng:
A -
Fω
B -
Mω
C -
Lω
D -
Iω2
13-
Tại một điểm A có mức cường độ âm là LA = 90 dB . Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1 nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là:
A -
IA = 0,1 nW/m2.
B -
IA = 0,1 mW/m2.
C -
IA = 0,1 W/m2.
D -
IA = 0,1 GW/m2.
14-
Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng:
A -
Hóa học của dòng điện.
B -
Nhiệt của dòng điện.
C -
Từ của dòng điện.
D -
Phát quang của dòng điện.
15-
Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải:
A -
Tăng điện dung của tụ điện.
B -
Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C -
Giảm điện trở của mạch.
D -
Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
16-
Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là5 mWb. Mỗi cuộn dây gồm có:
A -
198 vòng.
B -
99 vòng.
C -
140 vòng.
D -
70 vòng.
17-
Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở trong mạch phải có giá trị:
A -
R = 50 Ω
B -
R = 100 Ω
C -
R = 150 Ω
D -
R = 200 Ω
18-
Hãy chọn câu đúng:
A -
Điện từ trường do một điện tích dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B -
Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C -
Vận tốc của sóng điện từ tronng chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
D -
Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích
19-
Phát biểu nào sau đây là sai?
A -
Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể nghiên cứu được thành phần hóa học của nguồn phát ra nó.
B -
Nghiên cứu quang phổ vạch ta có thể biết được thành phần các nguyên tố hóa học có mặt trong nguồn phát ra nó.
C -
Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng ở nhiệt độ cao đều có thể phát ra quang phổ liên tục.
D -
Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời thu được trên bề mặt Trái Đất là quang phổ hấp thụ do chúng phải xuyên qua tầng khí quyển của Trái Đất.
20-
Khi một photôn đi từ không khí vào thủy tinh , năng lượng của nó :
A -
Giảm , vì mà bước sóng λ lại tăng
B -
Giảm , vì một phần của năng lượng của nó truyền cho thủy tinh