1-
|
Việc chuyển đổi chuẩn:
|
|
A -
|
Là việc chuyển đổi chuẩn nén này sang chuẩn nén khác
|
|
B -
|
Là việc chuyển tín hiệu video giữa PAL và NTSC, trong TV
|
|
C -
|
Là quá trình chuyển mã
|
|
D -
|
Là chuyển hóa sang chuẩn thể hiện khác trong đa phương tiện-14-
|
2-
|
Mô phỏng (simulation)
|
|
A -
|
Là công nghệ cho phép tạo môi trường thực
|
|
B -
|
Là quá trình bắt chước thực tế
|
|
C -
|
Là kĩ thuật thực hiện tương tác với người dùng
|
|
D -
|
Là kĩ thuật dùng để tạo ra hoàn cảnh như thực, để người ta phát huy kĩ năng
|
3-
|
Tầng (layer of graphics):
|
|
A -
|
Tầng mạng máy tính trong mô hình OSI của ISO
|
|
B -
|
Tầng hình ảnh, cho phép kết hợp với nhau trong đồ hoạ tạo nên hình mới
|
|
C -
|
Tầng dữ liệu trong GIS
|
|
D -
|
Là tầng đồ họa
|
4-
|
Chuẩn JPEG
|
|
A -
|
Chuẩn cho phép nén hình ảnh
|
|
B -
|
Chuẩn audio
|
|
C -
|
Chuẩn video
|
|
D -
|
Chuẩn truyền hình
|
5-
|
Hypertext (siêu văn bản):
|
|
A -
|
Là loại dữ liệu đa phương tiện
|
|
B -
|
Là tổ hợp của văn bản, âm thanh, hình tĩnh và hình động
|
|
C -
|
Là văn bản không tuyến tính, được đọc bằng cách nhảy theo các mối liên kết, gọi là siêu liên kết
|
|
D -
|
Văn bản đặc biệt
|
6-
|
Chuẩn NTSC
|
|
A -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu, 525 dòng trong 1 khung và khoảng 30 khung/ giây
|
|
B -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng ở Bắc Mĩ và Nhật, 525 dòng trong 1 khung và khoảng 24
khung/ giây
|
|
C -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng ở Bắc Mĩ và Nhật, 525 dòng trong 1 khung và khoảng 30
khung/ giây
|
|
D -
|
Là chuẩn video, TV màu tại Nhật
|
7-
|
Thuật ngữ Posterization:
|
|
A -
|
Là kĩ thuật sửa ảnh đồ họa
|
|
B -
|
Là việc giảm mức biến động về độ mịn về màu của hình ảnh sang các bước rời rạc. Việc này
còn được gọi là làm tăng chất lượng, hay làm đường viền
|
|
C -
|
Là việc tăng chất lượng, hay làm đường viền
|
|
D -
|
Là việc giảm mức biến động về độ tương phản của ảnh.
|
8-
|
Chuẩn TV PAL sử dụng bao nhiêu dòng trong một khung?
|
|
A -
|
PAL có 625 dòng đối với 1 khung và 25 khung/ giây
|
|
B -
|
PAL có 450 dòng đối với 1 khung và 25 khung/ giây
|
|
C -
|
PAL có 1024 dòng đối với 1 khung và 25 khung/ giây
|
|
D -
|
PAL có 640 dòng đối với 1 khung và 25 khung/ giây
|
9-
|
Tiêu chuẩn PAL:
|
|
A -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng tại đa số các nước châu Âu và tại Nhật
|
|
B -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng tại Việt Nam
|
|
C -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng tại đa số các nước châu Âu, nhưng không dùng ở Bắc Mĩ và
Nhật
|
|
D -
|
Là tổ hợp hệ thống TV màu dùng tại Nhật-15-
|
10-
|
Palette (bảng màu)
|
|
A -
|
Là thanh công cụ trong phần mềm vẽ
|
|
B -
|
Là một phần trong PaintShopPRO
|
|
C -
|
Bảng vẽ
|
|
D -
|
Là các màu có thể dùng trong đồ hoạ
|