Điện tích q của một bản tụ, điện áp u giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động là ba đại lượng biến thiên điều hoà cùng:
A -
pha dao động
B -
Chu kì
C -
Biên độ
D -
pha ban đầu
2-
Để truyền tín hiệu có tần số thấp (âm tần) đi xa, ta dùng cách nào?
A -
tăng biên độ tín hiệu rồi truyền đi
B -
đưa tín hiệu lên anten thật cao rồi truyền đi
C -
gài tín hiệu vào sóng cao tần rồi truyền đi
D -
đưa tín hiệu vào máy phát cực mạnh rồi truyền đi
3-
Mạch dao động gồm tụ C = 20nF và cuộn cảm L = 8 μF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch?
A -
0,0075A
B -
0,75A
C -
7,5A
D -
0,075A
4-
Hiện tượng tán sắc xãy ra
A -
chỉ với lăng kính thủy tinh.
B -
chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
C -
ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
D -
ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không ( hoặc không khí).
5-
Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là:
A -
quang phổ liên tục.
B -
quang phổ vách phát xạ.
C -
quang phổ vạch hấp thụ.
D -
một loại quang phổ khác.
6-
Hạt nhân
có khối lượng 3,016u. Biết mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
là bao nhiêu?
A -
6,8 MeV
B -
9,48 MeV
C -
3,06 MeV
D -
4,016 MeV
7-
Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6μm chiếu vào hai khe hẹp S1 và S2 song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa vân trung tâm và vân sáng bậc hai là:
A -
1,4 mm.
B -
1,2 mm.
C -
1 mm.
D -
0,8 mm.
8-
Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µ m. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm. Tính số vân sáng và vân tối trên màn
A -
43vân sáng; 42 vân tối
B -
42vân sáng; 41 vân tối
C -
41vân sáng; 42 vân tối
D -
41vân sáng; 40 vân tối
9-
Chọn câu đúng:
A -
Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B -
Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất hạt.
C -
Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng càng lớn.
D -
Tia hống ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
10-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A -
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B -
Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C -
Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn)
D -
Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn là rất lớn.
11-
Năng lượng cần thiết để iôn hoá nguyên tử kim loại là 2,2ev. Kim loại này có giới hạn quang điện là:
A -
0,49 μm
B -
0,56 μm
C -
0,65 μm
D -
0,9 μm
12-
Biết cường độ dòng quang điện bão hòa Ibh = 2 μA và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là:
A -
25.1015
B -
2,5.1015
C -
0,25.1015
D -
2,5.1013
13-
Tìm phát biểu sai về độ hụt khối.
A -
Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m0 của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối.
B -
Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
C -
Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.
D -
Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
14-
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì:
A -
hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B -
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C -
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D -
năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
15-
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?
A -
Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
B -
Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
C -
Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D -
Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ cao từ 50 ÷ 10 triệu độ.
16-
Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử
bằng
A -
9.1016 J
B -
3.108J
C -
3.105J
D -
9.1013J
17-
Hạt nhân
có khối lượng 2,0136u. Biết mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng cần thiết để tách proton và nơtron trong
là:
A -
1,86 MeV
B -
1,67 MeV
C -
2,22 MeV
D -
2,23 MeV
18-
Đồng vị
phóng xạ β- và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ số hạt
giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của
bằng
A -
17,5 giờ
B -
21 giờ
C -
45 giờ
D -
15 giờ
19-
Chọn câu đúng:
A -
Các hạt sơ cấp luôn biến đổi và luôn tương tác với nhau.
B -
Các hạt sơ cấp luôn biến đổi và không tương tác với nhau.
C -
Các hạt sơ cấp không biến đổi và luôn tương tác với nhau.
D -
Các hạt sơ cấp không biến đổi và không tương tác với nhau.