1-
|
Điện thế nghỉ là:
|
|
A -
|
Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
|
|
B -
|
Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.
|
|
C -
|
Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
|
|
D -
|
Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
|
2-
|
Sự phân bố ion K+ và ion Na+ ở điện thế nghỉ trong và ngoài màng tế bào như thế nào?
|
|
A -
|
Ở trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào.
|
|
B -
|
Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào.
|
|
C -
|
Ở trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào.
|
|
D -
|
Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào.
|
3-
|
Hoạt động của bơm Na+ - K+ để duy trì điện thế nghỉ như thế nào?
|
|
A -
|
Vận chuyển K+ từ trong ra ngoài màng giúp duy trì nồng độ K+ giáp màng ngoài tế bào luôn cao và tiêu tốn năng lượng.
|
|
B -
|
Vận chuyển K+ từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K+ ở trong tế bào luôn tế bào luôn cao và tiêu tốn năng lượng.
|
|
C -
|
Vận chuyển K+ từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K+ ở trong tế bào luôn tế bào luôn cao và không tiêu tốn năng lượng.
|
|
D -
|
Vận chuyển Na+ từ trong ra ngoài màng giúp duy trì nồng độ Na+ giáp màng ngoài tế bào luôn thấp và tiêu tốn năng lượng.
|
4-
|
Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại "nhảy cóc"?
|
|
A -
|
Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
|
|
B -
|
Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
|
|
C -
|
Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
|
|
D -
|
Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
|
5-
|
Điện thế hoạt động là:
|
|
A -
|
Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
|
|
B -
|
Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.
|
|
C -
|
Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.
|
|
D -
|
Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.
|
6-
|
Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học năm ở bộ phận nào của xinap?
|
|
A -
|
Màng trước xinap.
|
|
B -
|
Khe xinap.
|
|
C -
|
Chuỳ xinap.
|
|
D -
|
Màng sau xinap.
|
7-
|
Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn tái phân cực?
|
|
A -
|
Do Na+ đi vào ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện âm, còn mặt trong tích điện âm.
|
|
B -
|
Do K+ đi ra ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong tích điện âm.
|
|
C -
|
Do Na+ đi vào ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện dương, còn mặt trong tích điện âm.
|
|
D -
|
Do Na+ đi vào ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện âm, còn mặt trong tích điện dương.
|
8-
|
Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là:
|
|
A -
|
Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
|
|
B -
|
Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
|
|
C -
|
Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
|
|
D -
|
Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.
|
9-
|
Hoạt động của bơm ion Na+ - K+ trong lan truyền xung thần kinh như thế nào?
|
|
A -
|
Khe xinap → Màng trước xinap → Chuỳ xinap → Màng sau xinap.
|
|
B -
|
Màng trước xinap → Chuỳ xinap → Khe xinap → Màng sau xinap.
|
|
C -
|
Màng trước xinap → Khe xinap → Chuỳ xinap → Màng sau xinap.
|
|
D -
|
Chuỳ xinap → Màng trước xinap → Khe xinap → Màng sau xinap.
|
10-
|
Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?
|
|
A -
|
Chuỳ xinap → Màng trước xinap → Khe xinap → Màng sau xinap.
|
|
B -
|
Khe xinap → Màng trước xinap → Chuỳ xinap → Màng sau xinap.
|
|
C -
|
Màng trước xinap → Chuỳ xinap → Khe xinap → Màng sau xinap.
|
|
D -
|
Màng sau xinap → Khe xinap → Chuỳ xinap → Màng trước xinap.
|