Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Đường tròn - Bài 02
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 17:47:17 (Server time)
Số câu hỏi: 12.   Tổng điểm: 12
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 10x - 14y + 70 = 0 và hai đường thẳng (d1) : 2x - 3y + 6 = 0, (d2) : 2x - 3y + 30 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(d1) và (d2) là hai tiếp tuyến của (C)
  B - 
(d1) và (d2) cùng cắt (C)
  C - 
Khoảng cách giữa (d1) và (d2) là 8
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
2-
Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 10x - 18y + 90 = 0 và hai đường thẳng (d1) : y = 6, (d2) : x = 7. (d1 )giao (C) theo dây cung AB, còn (d2) giao (C) theo dây cung CD. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
AB = CD
  B - 
AB < CD
  C - 
AB // CD
  D - 
AB > CD
3-
Cho 4 điểm A(2, 4), B(5,4), C(5,6), D(2,6) và đường tròn (C) : (x - 3)2 + (y - 5)2 = 1. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(C) tiếp xúc với 2 cạnh của tứ giác ABCD
  B - 
(C) là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD
  C - 
(C) là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
  D - 
(C) tiếp xúc với 3 cạnh của tứ giác ABCD
4-
Cho đường tròn (C1) : x2 + y2 - 6x - 8y + 21 = 0. Xét 3 điểm M(3,2), N(5,4), P(3,6). Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
N là điểm của (C) xa O nhất
  B - 
P là điểm của (C) xa O nhất
  C - 
M là điểm của (C) gần O nhất (ở đây O là gốc tọa độ)
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
5-
Cho hai đường tròn (C1) : (x - 3)2 + (y - 2)2 = 16, (C2) : (x - 7)2 + (y - 4)2 = 16.
Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(C1) và (C2) đối xứng với nhau qua điểm M(5,3)
  B - 
(C1) tiếp xúc với (C2)
  C - 
(C1) và (C2) đối xứng với nhau qua đường thẳng 2x – 8y + 19 = 0
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
6-
Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 - 4x - 6y + 8 = 0, (C2) : x2 + y2 - 16x + 44 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(C1) và (C2) có 4 tiếp tuyến chung
  B - 
(C1) và (C2) có 1 tiếp tuyến chung
  C - 
(C1) và (C2) có 2 tiếp tuyến chung
  D - 
(C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến chung
7-
Cho hai đường tròn (C1) : x2 + (y - 2)2 = 1, (C2): (x - 2)2 + y2 = 1. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(C1) đối xứng với (C2) qua đường thẳng y = x
  B - 
(C1) đối xứng với (C2) qua đường thẳng y = - x
  C - 
(C1) cắt (C2)
  D - 
(C1) tiếp xúc với (C2)
8-
Cho hai đường tròn (C1) : (x - 3)2 + (y + 1)2 = 16, (C2) : (x + 1)2 + (y - 2)2 = 64. Gọi (d1) và (d2) là các tiếp tuyến chung của nó và giả sử (d1) giao (d2) = M. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
M(1,1)
  B - 
M(-3,-4)
  C - 
M(-2,5)
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
9-
Cho 3 điểm A(3,3), B(3,7), C(6,3) và đường tròn (C) : x2 + y2 - 9x - 10y + 39 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
AB không cắt (C)
  B - 
AC là 1 đường kính của (C)
  C - 
BC là tiếp tuyến của (C)
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
10-
Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 + 2x - 3 = 0, (C2): x2 + y2 - 6x - 4y + 12 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(C1) và (C2) chỉ có hai tiếp tuyến chung x = 2 và y = 1
  B - 
(C1) và (C2) chỉ có một tiếp tuyến chung y = 1
  C - 
(C1) và (C2) chỉ có một tiếp tuyến chung x = 2
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
11-
Cho hai đường tròn (C1): ; (C2): .
Xét các đường thẳng:


.
Lựa chọn phương án đúng :
  A - 
(d3) là trục đẳng phương của (C1) và (C2)
  B - 
(d1) là trục đẳng phương của (C1) và (C2)
  C - 
(d2) là trục đẳng phương của (C1) và (C2)
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
12-
Giả sử (C) có phương trình x2 + y2 - 4x +6y +13 = 0. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(C) là đường tròn
  B - 
(C) gồm chỉ 1 điểm
  C - 
(C) là tập hợp trống
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng giác - Bài 01
Lượng giác - Bài 05
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Elip
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 01
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 02
Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 30
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 29
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 09
Thống Kê - Bài 02
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 10
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 15
Thống Kê - Bài 01
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 27
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Công thức lượng giác - Đề 02
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 05
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 10
Công thức lượng giác - Đề 01
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 03
Đề Xuất
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 04
Các Định Nghĩa Về Vectơ - Bài 04
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 11
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 22
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 35
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 32
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 20
Kiểm Tra Hình Học Lớp 10 Cuối Năm - Bài 04
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 30
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 04
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 17
Các Định Nghĩa Về Vectơ - Bài 05
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 26
Thống Kê - Bài 04
Kiểm Tra Hình Học Lớp 10 Cuối Năm - Bài 02
Phương trình và hệ phương trình - Bài 06
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 05
Bất đẳng thức - Bất phương trình - Bài 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters