Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:
A -
dd brom dư.
B -
dd NaOH dư.
C -
dd Na2CO3 dư.
D -
dd KMnO4 loãng dư.
2-
Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?
A -
3-Metylbut-1-en.
B -
2-Metylbut-1en.
C -
3-Metylbut-2-en.
D -
2-Metylbut-2-en.
3-
Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol), sản phẩm chính
thu được là:
A -
2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
B -
3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
C -
3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
D -
2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
4-
Hợp chất 2-metylbut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào ?
A -
2-brom-2-metylbutan.
B -
2-metylbutan -2- ol.
C -
3-metylbutan-2- ol.
D -
Tất cả đều đúng.
5-
Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là:
A -
56 gam.
B -
84 gam.
C -
196 gam.
D -
350 gam.
6-
Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A -
0,05 và 0,1.
B -
0,1 và 0,05.
C -
0,12 và 0,03.
D -
0,03 và 0,12.
7-
2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là:
A -
etilen.
B -
but - 2-en.
C -
hex- 2-en.
D -
2,3-dimetylbut-2-en.
8-
0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là:
A -
C3H6.
B -
C4H8.
C -
C5H10.
D -
C5H8.
9-
Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:
A -
12 gam.
B -
24 gam.
C -
36 gam.
D -
48 gam.
10-
Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là: