Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 09:45:42 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
A là axit no hở, công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng
  A - 
y = 2x-z +2.
  B - 
y = 2x + z-2.
  C - 
y = 2x.
  D - 
y = 2x-z.
2-
A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C=C), công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng
  A - 
y = 2x.
  B - 
y = 2x + 2-z.
  C - 
y = 2x-z.
  D - 
y = 2x + z-2.
3-
Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là
  A - 
CnH2n+1-2kCOOH ( n ≥ 2).
  B - 
RCOOH.
  C - 
CnH2n-1COOH ( n ≥ 2).
  D - 
CnH2n+1COOH ( n ≥ 1).
4-
Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. A có công thức phân tử là
  A - 
C3H4O3.
  B - 
C6H8O6.
  C - 
C18H24O18.
  D - 
C12H16O12.
5-
CTĐGN của một axit hữu cơ X là CHO. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. CTCT của X là
  A - 
CH3COOH.
  B - 
CH2=CHCOOH.
  C - 
HOOCCH=CHCOOH.
  D - 
Kết quả khác.
6-
Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là
  A - 
C6H9O6.
  B - 
C2H3O2.
  C - 
C4H6O4.
  D - 
C8H12O8.
7-
C4H6O2 có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là
  A - 
4
  B - 
3
  C - 
5
  D - 
tất cả đều sai.
8-
Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có % O (theo khối lượng) là 37,2. Chỉ ra phát biểu sai
  A - 
A làm mất màu dung dịch brom.
  B - 
A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ.
  C - 
A có đồng phân hình học.
  D - 
A có hai liên π trong phân tử.
9-
Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C ; 54,24% O. Để trung hòa 0,05 mol A cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của A là
  A - 
HOOCCH2CH2COOH.
  B - 
HOOCCH(CH3)CH2COOH.
  C - 
HOOCCH2COOH.
  D - 
HOOCCOOH.
10-
Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là
  A - 
axit 2-etyl-5-metyl hexanoic.
  B - 
axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
  C - 
axit 5-etyl-2-metyl hexanoic.
  D - 
tên gọi khác.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hiđrocacbon không no - Đề 13
Hiđrocacbon No - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 05
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 16
Axit Nitric Và Muối Nitrat - Đề 01
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 04
Hiđrocacbon không no - Đề 15
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 11
Nito - Photpho - Đề 04
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 12
Hiđrocacbon thơm - Đề 06
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 02
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 14
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 08
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 18
Hiđrocacbon không no - Đề 29
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 01
Anđehit - Xeton - Axit cacboxilic - Đề 09
Hiđrocacbon - Đề 02
Hiđrocacbon không no - Đề 11
Đề Xuất
Phôt pho – Axit phôtphoric – Muối phôtphat - Đề 02
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 15
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 01
Hiđrocacbon không no - Đề 17
Axit,Bazo và Muối - Đề 04
Phản Ứng Trao Đổi Ion - Đề 04
Hiđrocacbon không no - Đề 20
Cacbon - Đề 02
Nito - Photpho - Đề 10
Cacbon - Đề 03
Hiđrocacbon không no - Đề 01
Hiđrocacbon không no - Đề 06
Sự Điện Li - Đề 03
Đại cương hóa hữu cơ - Đề 08
Dẫn xuất halogen - phenol - ancol - Đề 16
Axit,Bazo và Muối - Đề 01
Hiđrocacbon không no - Đề 15
Hiđrocacbon thơm - Đề 04
Đại cương hóa hữu cơ - Đề 02
Axit Nitric Và Muối Nitrat - Đề 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters