Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A -
Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.
B -
Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C -
Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
D -
S, ZnO, Mg, Au
2-
Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A -
9
B -
10
C -
18
D -
20
3-
Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A -
Ag, NO2, O2.
B -
Ag2O, NO2, O2.
C -
Ag, NO,O2.
D -
Ag2O, NO, O2.
4-
Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A -
V, +5.
B -
IV, +5.
C -
V, +4.
D -
IV, +3.
5-
Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3- sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO3-, người ta dùng:
A -
CuSO4 và NaOH.
B -
Cu và NaOH.
C -
Cu và H2SO4.
D -
CuSO4 và H2SO4.
6-
Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:
A -
CO2 và NO2.
B -
CO2 và NO.
C -
CO và NO2.
D -
CO và NO
7-
Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây:
A -
Mg, H2.
B -
Mg, O2.
C -
H2, O2.
D -
Ca,O2.
8-
Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng:
A -
nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B -
vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C -
khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D -
số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3.