1-
|
Trình duyệt (browser):
|
|
A -
|
Là ứng dụng trên INTERNET
|
|
B -
|
Phần của phần mềm cho phép duyệt qua các tài nguyên, ở các dạng dữ liệu khác nhau
|
|
C -
|
Phần mềm cho phép đọc dữ liệu đa phương tiện
|
|
D -
|
Là công cụ cho phép truyền dữ liệu trên các trang Web
|
2-
|
Bitmap :
|
|
A -
|
Là dữ liệu ảnh
|
|
B -
|
Là bản đồ các bit
|
|
C -
|
Là hình đồ hoạ thể hiện ảnh bằng ma trận các pixel, thường xếp trên xuống, trái sang phải
|
|
D -
|
Là loại dữ liệu dùng trong cơ sở dữ liệu bản đồ, thể hiện ảnh theo tập các bit dữ liệu
|
3-
|
WYSIWYG, What You See Is What You Get ?
|
|
A -
|
Là yêu cầu về tương tác người-máy
|
|
B -
|
Là mô tả việc nhìn thấy ngay tác động
|
|
C -
|
Là thuật ngữ đa phương tiện, mô tả giao diện người dùng
|
|
D -
|
Là chuẩn trong WINDOWS của hãng Microsoft
|
4-
|
Người gọi là Hacker (tin tặc)?
|
|
A -
|
Người dùng trong giao diện đa phương tiện bất hợp pháp
|
|
B -
|
Là người lập trình hệ thống cho phép truy cập bí mật
|
|
C -
|
Là người dùng không thân thiện
|
|
D -
|
Là người sử dụng kĩ năng công nghệ thông tin sinh ra virus, hay xâm nhập máy tính không được phép
|
5-
|
Giao diện thực đơn (menu):
|
|
A -
|
Giao diện người dùng
|
|
B -
|
Lựa chọn thức ăn
|
|
C -
|
Thực đơn lựa chọn
|
|
D -
|
Là một loại giao diện người dùng, cho phép chọn nhiều lựa chọn
|
6-
|
Video tương tác (Interactive video):
|
|
A -
|
Video dùng trong trò chơi
|
|
B -
|
Là tương tác sử dụng video, phân phối âm thanh, video
|
|
C -
|
Là video dùng cho đào tạo
|
|
D -
|
Đoạn video cho phép truy cập trực tiếp
|
7-
|
Thiết kế tương tác (Interactive design):
|
|
A -
|
Là xác định cách cấu trúc hóa nội dung và cách tương tác thông qua hạ tầng của ứng dụng tương tác
|
|
B -
|
Thiết kế với trợ giúp của máy tính
|
|
C -
|
Thiết kế sáng tạo
|
|
D -
|
Thiết kế trong tương tác người-máy
|
8-
|
Icon (biểu tượng) :
|
|
A -
|
Là kí hiệu đồ họa, mang tính ẩn dụ cao
|
|
B -
|
Là hình vẽ gắn với chương trình
|
|
C -
|
Là kí hiệu dạng hình ảnh, dùng để thể hiện trên màn hình, gắn với miền hành động
|
|
D -
|
Là hình hiệu trên màn hình Windows
|
9-
|
Câu chuyện (storyboards) :
|
|
A -
|
Là phần mềm của công ty IBM, cho phép tạo cảnh động
|
|
B -
|
Là trang có cốt truyện
|
|
C -
|
Là một dãy các khung hình theo kịch bản
|
|
D -
|
Mô tả theo câu chuyện, có hình ảnh, dùng trong sản xuất video, trong đề án đa phương tiện
|
10-
|
Sản phẩm đa phương tiện không phục vụ loại dịch vụ nào?
|
|
A -
|
Viết phần mềm thương mại
|
|
B -
|
Thiết kế giao diện người dùng
|
|
C -
|
Học tập từ xa
|
|
D -
|
Trình chiếu dữ liệu
|