1-
|
Đánh giá định tính (qualitative evaluation):
|
|
A -
|
Là đánh giá tính đến diện rộng các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả của đề án. Một số nhân tố định tính như thái độ
|
|
B -
|
Đánh giá chung chung, định tính
|
|
C -
|
Đánh giá nghiệm thu sản phẩm đa phương tiện
|
|
D -
|
Quá trình đánh giá, nghiệm thu bước đầu của sản phẩm đa phương tiện
|
2-
|
Phương tiện theo thời gian (time-based media):
|
|
A -
|
Là phương tiện không thay đổi theo thời gian
|
|
B -
|
Là dữ liệu audio
|
|
C -
|
Là phương tiện thay đổi theo thời gian, như âm thanh, video
|
|
D -
|
Là dữ liệu đa phương tiện
|
3-
|
Thử alpha (alpha test):
|
|
A -
|
Là lần thử trước khi xuất sản phẩm ra thị trường
|
|
B -
|
Là một bước thử nghiệm sản phẩm đa phương tiện
|
|
C -
|
Là thử nghiệm sản phẩm của người dùng, nhằm đánh giá chất lượng sản phẩm
|
|
D -
|
Là việc thử đầu tiên, thử bên trong khi kết thúc hay gần kết thúc sản phẩm
|
4-
|
Kênh alpha (alpha channel):
|
|
A -
|
Là kênh sử dụng thể hiện dữ liệu hình ảnh
|
|
B -
|
Là kênh đầu tiên của sản phẩm đa phương tiện
|
|
C -
|
Là kênh sử dụng các màu : đỏ, da cam, lục, lam, chàm, tím, cho phép thể hiện các dữ liệu hình ảnh,cần đến màu sắc.
|
|
D -
|
Là kênh bên cạnh các kênh đỏ, xanh, xanh dương đối với hình ảnh, cho phép xác định màu pixel, còn có kênh cho phép thể hiện sự trong của pixel
|
5-
|
Montage (dựng):
|
|
A -
|
Dựng phim
|
|
B -
|
Là đồ hoạ đơn tạo nên từ nhiều nguồn dữ liệu
|
|
C -
|
Quá trình tích hợp dữ liệu đa phương tiện
|
|
D -
|
Công đoạn cuối của quá trình đa phương tiện
|
6-
|
Mẫu thử (prototype):
|
|
A -
|
Là giao thức mạng máy tính
|
|
B -
|
Là phương pháp xây dựng phần mềm
|
|
C -
|
Là phiên bản đầu tiên của phần mềm trong công nghệ phần mềm
|
|
D -
|
Là một thế hệ làm việc hạn chế của ứng dụng, được dùng trong đề án để thu thập phản hồi về thiết kế tổng thể và giao diện người dùng
|
7-
|
Thử beta:
|
|
A -
|
Là thử nghiệm phần mềm sau khi sản xuất
|
|
B -
|
Là thử nghiệm đầu tiên đối với phần mềm đa phương tiện
|
|
C -
|
Là việc thử nghiệm phần mềm đã qua lần thử cuối cùng, nhưng cần được thử thêm tại hiện trường
|
|
D -
|
Là phép thử chất lượng sản phẩm
|
8-
|
Người quản trị đề án (project manager):
|
|
A -
|
Nhân viên thực hiện đề án đa phương tiện
|
|
B -
|
Là người thực hiện quản trị đề án, nhằm vào lãnh đạo đề án
|
|
C -
|
Thu thập dữ liệu, tích hợp dữ liệu đa phương tiện
|
|
D -
|
Quản trị đề án đa phương tiện
|
9-
|
Thuật ngữ Cartogram trong đa phương tiện:
|
|
A -
|
Là sơ đồ thông tin đa phương tiện
|
|
B -
|
Là bản đồ các kịch bản
|
|
C -
|
Là loại mô tả theo bản đồ các thông tin thống kê theo lược đồ
|
|
D -
|
Là mô tả kịch bản liên kết các sự kiện đa phương tiện
|
10-
|
Phần mềm trò chơi là ứng dụng trong đa phương tiện?
|
|
A -
|
Công ty trò chơi giải trí chế tạo phần mềm trò chơi
|
|
B -
|
Công nghệ giải trí nghiên cứu về trò chơi
|
|
C -
|
Trò chơi không nghiêm túc, không được xét đến
|
|
D -
|
Đa phương tiện nghiên cứu, sản xuất phần mềm trò chơi
|