Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140 - 170oC thu được ete.
B -
Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời.
C -
Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước.
D -
Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.
2-
Propan-2-ol không thể điều chế trực tiếp từ
A -
propilen.
B -
axeton.
C -
2-clopropan.
D -
propanal.
3-
Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A -
C2H5OH, CH3COOH.
B -
CH3COOH, CH3OH.
C -
CH3COOH, C2H5OH.
D -
C2H4, CH3COOH.
4-
Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là
A -
3-metylbut-1-en.
B -
2-metylbut-2-en.
C -
3-metylbut-2-en.
D -
2-metylbut-3-en.
5-
Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A -
(CH3)3COH.
B -
CH3OCH2CH2CH3.
C -
CH3CH(OH)CH2CH3.
D -
CH3CH(CH3)CH2OH.
6-
Khi tách nước từ 2 ancol đồng phân có công thức C4H10O với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 3 anken (không kể đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của hai ancol là
A -
CH3CH2CH2CH2OH và (CH3)2CHCH2OH.
B -
(CH3)2CHCH2OH và (CH3)3COH.
C -
CH3CH(OH)CH2CH3 và CH3CH2CH2CH2OH.
D -
CH3CH(OH)CH2CH3 và (CH3)3COH.
7-
Hiđro hoá chất A mạch hở có công thức C4H6O được ancol butylic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là
A -
3
B -
4
C -
5
D -
6
8-
Có mấy đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8Br2 khi thuỷ phân trong dung dịch kiềm cho sản phẩm là anđehit ?
A -
4
B -
3
C -
2
D -
1
9-
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Công thức cấu tạo của chất A có thể là
A -
CH2=CHCl.
B -
CH3-CHCl2.
C -
ClCH2-CH2Cl.
D -
CH2=CHCl hoặc CH3-CHCl2.
10-
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X) ; HOCH2-CH2-CH2OH (Y) ; HOCH2-CHOH-CH2OH (Z) ; CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R) ; CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là