1-
|
Chọn câu đúng nhất: Bộ nhớ CMOS RAM (Complememnary Metal Oxide Semiconductor)
|
|
A -
|
Phần tử RAM động chỉ cần 1 transiztor cho 2 bit thông tin
|
|
B -
|
Cho phép dữ liệu truyền với tốc độ gấp đôi trong một xung clock so với SDRAM
|
|
C -
|
Dùng để lưu trữ cấu hình hệ thống và đồng hồ hệ thống, phải có nguồn pin nuôi
|
|
D -
|
Chạy đồng bộ với bus bộ nhớ (bus bộ nhớ do chipset điều khiển)
|
2-
|
Chọn câu đúng nhất: Bộ nhớ Video RAM :
|
|
A -
|
Phần tử RAM động chỉ cần 1 transiztor cho 2 bit thông tin
|
|
B -
|
Quản lý thông tin từ bộ nhớ chính để đưa ra màn hình
|
|
C -
|
Cho phép dữ liệu truyền với tốc độ gấp đôi trong một xung clock so với SDRAM
|
|
D -
|
Chạy đồng bộ với bus bộ nhớ (bus bộ nhớ do chipset điều khiển)
|
3-
|
Chọn câu đúng nhất: Bộ nhớ ROM (Read Only Memory):
|
|
A -
|
Là bộ nhớ có thể chứa chương trình dịch Basic
|
|
B -
|
Cho phép dữ liệu truyền với tốc độ gấp đôi trong một xung clock so với SDRAM
|
|
C -
|
Dùng để lưu trữ cấu hình hệ thống và đồng hồ hệ thống
|
|
D -
|
Là bộ nhớ lưu giữ thông tin cố định, không thay đổi khi mất nguồn
|
4-
|
Chọn câu sai nhất: Bộ nhớ ROM (Read Only Memory):
|
|
A -
|
Dùng để lưu trữ cấu hình hệ thống và đồng hồ hệ thống, có pin nuôi
|
|
B -
|
Gồm các loại: Maskable ROM,PROM,EPROM và EEPROM
|
|
C -
|
Là bộ nhớ lưu giữ thông tin cố định, không thay đổi khi mất nguồn
|
|
D -
|
Là bộ nhớ ghi một lần đọc nhiều lần
|
5-
|
Chọn câu sai nhất: Bộ nhớ ROM (Read Only Memory) có loại:
|
|
A -
|
ROM mặt nạ Maskable ROM
|
|
B -
|
ROM có thể nạp chương trình PROM,EPROM và EEPROM
|
|
C -
|
ROM Oxide metal và Flash
|
|
D -
|
ROM có thể ghi và xóa bằng xung điện EEPROM
|
6-
|
Chọn câu đúng nhất: ROM mặt nạ (Maskable ROM):
|
|
A -
|
Là bộ nhớ ghi một lần đọc nhiều lần
|
|
B -
|
Nội dung được cố định trong quá trình chế tạo và không thay đổi được sau đó
|
|
C -
|
Dùng để lưu trữ cấu hình hệ thống và đồng hồ hệ thống, có pin nuôi
|
|
D -
|
Là bộ nhớ lưu giữ thông tin cố định, không thay đổi khi mất nguồn
|
7-
|
Chọn câu đúng nhất: ROM có thể nạp chương trình -PROM (Programmable ROM):
|
|
A -
|
Là bộ nhớ ghi một lần đọc nhiều lần
|
|
B -
|
Dùng để lưu trữ cấu hình hệ thống và đồng hồ hệ thống, có pin nuôi
|
|
C -
|
Là bộ nhớ lưu giữ thông tin cố định, không thay đổi khi mất nguồn
|
|
D -
|
Nội dung có thể nạp được bằng thiết bị chuyên dụng
|
8-
|
Chọn câu đúng nhất: ROM có thể ghi xóa lại được-EPROM (Erasable PROM)
|
|
A -
|
Là bộ nhớ ghi một lần đọc nhiều lần
|
|
B -
|
Dùng để lưu trữ cấu hình hệ thống và đồng hồ hệ thống, có pin nuôi
|
|
C -
|
Là loại bộ nhớ có các phần tử nhớ có thể xóa và sau đó ghi lại nội dung mới
|
|
D -
|
Là bộ nhớ lưu giữ thông tin cố định, không thay đổi khi mất nguồn
|
9-
|
Chọn câu đúng nhất: ROM Có thể ghi xóa bằng xung điện EAROM hay EEPROM (Electrically Erasable ROM):
|
|
A -
|
Nội dung có thể xóa/nạp được bằng thiết bị phát xung điện
|
|
B -
|
Nội dung được cố định trong quá trình chế tạo và không thay đổi được sau đó
|
|
C -
|
Dùng để lưu trữ cấu hình hệ thống và đồng hồ hệ thống, có pin nuôi
|
|
D -
|
Là bộ nhớ lưu giữ thông tin cố định, không thay đổi khi mất nguồn
|
10-
|
Chọn câu đúng nhất: ROM –BIOS -
|
|
A -
|
Nội dung có thể xóa/nạp được bằng thiết bị phát xung điện
|
|
B -
|
Nội dung được cố định trong quá trình chế tạo và không thay đổi được sau đó
|
|
C -
|
Dùng để lưu trữ các chương trình điều khiển cơ sở vào/ra trong máy tính
|
|
D -
|
Là bộ nhớ lưu giữ thông tin cố định, không thay đổi khi mất nguồn
|